Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

厚生大臣

[ こうせいだいじん ]

n

Bộ trưởng Bộ y tế và phúc lợi
厚生大臣秘書官: Thư kí của bộ trưởng bộ y tế và phúc lợi
労働厚生大臣: Bộ trưởng bộ lao động y tế và phúc lợi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 厚生年金

    Mục lục 1 [ こうせいねんきん ] 1.1 n 1.1.1 tiền cấp dưỡng về hưu 1.1.2 lương hưu/lương hưu phúc lợi/trợ cấp/tiền tử...
  • 厚生年金保険

    [ こうせいねんきんほけん ] n bảo hiểm lương hưu 厚生年金保険法: Luật bảo hiểm lương hưu
  • 厚生省

    [ こうせいしょう ] n Bộ y tế và phúc lợi công cộng 厚生省の諮問機関: Công ty tư vấn cho Bộ y tế và phúc lợi công...
  • 厚生施設

    [ こうせいしせつ ] n trang thiết bị phúc lợi 福祉厚生施設 : Trang thiết bị phúc lợi 知的障害者厚生施設: Trang...
  • 厚相

    [ こうしょう ] n Bộ trưởng bộ y tế
  • 厚顔

    Mục lục 1 [ こうがん ] 1.1 n 1.1.1 sự trơ tráo/sự cả gan/sự trơ trẽn/sự láo xược/mặt dày/vô liêm sỉ 1.1.2 liều lĩnh...
  • 厚顔な

    Mục lục 1 [ こうがんな ] 1.1 adj-na 1.1.1 xấc láo 1.1.2 đểu cáng 1.1.3 đểu 1.1.4 dầy [ こうがんな ] adj-na xấc láo đểu...
  • 厚顔無恥

    [ こうがんむち ] n vô liêm sỉ/mặt dạn mày dày/trơ tráo/trơ trẽn 厚顔無恥の男: gã mặt dạn mày dày
  • 厚膜

    Kỹ thuật [ あつまく ] màng dày [thick film]
  • 厚恩

    [ こうおん ] n Sự chiếu cố lớn/hậu ân
  • 厚情

    [ こうじょう ] n tình cảm nồng hậu 厚情にお返しをする: Đáp lại tình cảm nồng hậu (人)の~に対する誠意と厚情に感謝する:...
  • 厚意

    [ こうい ] n tấm thịnh tình/lòng tốt/sự tử tế 厚意に感謝する: Cảm ơn lòng tốt của ai đó (人)の厚意を忘れる:...
  • Mục lục 1 [ げん ] 1.1 pref 1.1.1 nguyên nhân/bản chất/nguyên bản 2 [ はら ] 2.1 n 2.1.1 cánh đồng/thảo nguyên/đồng bằng [...
  • 原型

    Mục lục 1 [ げんけい ] 1.1 n 1.1.1 nguyên hình 1.2 n, adj-no 1.2.1 nguyên mẫu/mẫu gốc/mẫu ban đầu [ げんけい ] n nguyên hình...
  • 原っぱ

    [ はらっぱ ] n cánh đồng rộng, thẳng cánh cò bay
  • 原始

    [ げんし ] n khởi thủy/nguyên thủy/sơ khai/ban sơ 原始キリスト教: Thiên chúa giáo khởi thuỷ 原始ステートメント: tuyên...
  • 原始モジュール

    Tin học [ げんしモジュール ] mô đun nguồn [source module/compilation unit]
  • 原始プログラム

    Tin học [ げんしプログラム ] chương trình nguồn [source program]
  • 原始共産社会

    [ げんしきょうさんしゃかい ] n xã hội cộng sản nguyên thuỷ
  • 原始的

    [ げんしてき ] adj-na nguyên thủy/sơ khai/ban sơ 文化に関しては彼らは原始的であった: về mặt văn hóa họ đều còn rất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top