- Từ điển Nhật - Việt
反乱
Mục lục |
[ はんらん ]
n
phản loạn
dấy loạn
cuộc phản loạn/cuộc phiến loạn/sự phiến loạn/sự phản loạn
- 反乱軍: quân phiến loạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
反乱する
Mục lục 1 [ はんらんする ] 1.1 n 1.1.1 phiến loạn 1.1.2 loạn 1.1.3 làm loạn 1.1.4 làm giặc 1.1.5 khởi loạn [ はんらんする... -
反乱を鎮める
[ はんらんをしずめる ] exp đàn áp cuộc nổi loạn -
反乱を抑える
[ はんらんをおさえる ] exp đàn áp cuộc nổi loạn -
反乱軍
[ はんらんぐん ] n quân phản loạn -
反乱者
Mục lục 1 [ はんらんしゃ ] 1.1 n 1.1.1 phản tặc 1.1.2 kẻ phản loạn [ はんらんしゃ ] n phản tặc kẻ phản loạn -
反作用
Mục lục 1 [ はんさよう ] 1.1 n 1.1.1 sự phản tác dụng/sự phản ứng trở lại 1.1.2 phản động 2 Kỹ thuật 2.1 [ はんさよう... -
反復
Mục lục 1 [ はんぷく ] 1.1 n 1.1.1 sự nhắc lại 2 Kinh tế 2.1 [ はんぷく ] 2.1.1 sự lặp lại [repetition (ADV)] 3 Tin học 3.1... -
反復する
Mục lục 1 [ はんぷく ] 1.1 vs 1.1.1 nhắc lại 2 [ はんぷくする ] 2.1 vs 2.1.1 ôn [ はんぷく ] vs nhắc lại [ はんぷくする... -
反復演算
Tin học [ はんぷくえんざん ] thao tác lặp đi lặp lại/thao tác tuần tự tự động [iterative operation/automatic sequential operation] -
反徒
[ はんと ] n loạn tặc -
反例
Kỹ thuật [ はんれい ] ví dụ ngược lại [counter-example] Category : toán học [数学] -
反応
Mục lục 1 [ はんのう ] 1.1 n 1.1.1 phản ứng 1.1.2 cảm ứng [ はんのう ] n phản ứng 科学の反応: phản ứng hóa học cảm... -
反応する
Mục lục 1 [ はんのうする ] 1.1 n 1.1.1 ứng 1.1.2 đối phó [ はんのうする ] n ứng đối phó -
反応速度
[ はんのうそくど ] n tốc độ phản ứng -
反応性
[ はんのうせい ] n tính phản ứng (hóa học) -
反ダンビング
[ はんだんびんぐ ] vs-s chống phá giá -
反ダンピング関税
Kinh tế [ はんだんぴんぐかんぜい ] thuế chống phá giá [antidumping duty] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
反らす
[ そらす ] v5s, vt uốn cong -
反る
Mục lục 1 [ かえる ] 1.1 v5r, vi 1.1.1 trả lại 1.1.2 phục nguyên/trở lại như cũ 2 [ そる ] 2.1 v5r 2.1.1 ưỡn 2.1.2 cong/quăn/vênh... -
反共
[ はんきょう ] n chống cộng sản
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.