- Từ điển Nhật - Việt
受信する
Xem thêm các từ khác
-
受信バッファ
Tin học [ じゅしんバッファ ] bộ đệm nhận [receive buffer] -
受信アンテナ
Tin học [ じゅしんアンテナ ] anten thu nhận [receiver antenna] -
受信器
Tin học [ じゅしんき ] đối tượng nhận/người nhận/máy thu [receiver] -
受信相手
Tin học [ じゅしんあいて ] người nhận thư [recipient (of email, e.g.)] -
受信装置
Tin học [ じゅしんそうち ] đối tượng nhận/người nhận/máy thu [receiver] -
受信通知
Tin học [ じゅしんつうち ] tin báo nhận [acknowledgment] Explanation : Tin báo nhận là một thông báo xác minh là đã nhận được... -
受信者
Tin học [ じゅしんしゃ ] người nhận [recipient] -
受信者指定あて先変更
Tin học [ じゅしんしゃしていあてさきへんこう ] chuyển hướng thông điệp vào [redirection of incoming messages] -
受信機
Tin học [ じゅしんき ] máy thu [(television, radio, etc.) receiver] -
受像機
Mục lục 1 [ じゅぞうき ] 1.1 n 1.1.1 tivi/vô tuyến 1.1.2 máy thu [ じゅぞうき ] n tivi/vô tuyến máy thu -
受入れ
Tin học [ うけいれ ] chấp nhận [accept/accessioning] -
受入れ試験
Tin học [ うけいれしけん ] kiểm nhận/kiểm tra nhận hàng [acceptance test] Explanation : Một cuộc đánh giá hình thức do khách... -
受入検査
Kỹ thuật [ うけいれけんさ ] kiểm tra nhập hàng [acceptance inspection, acceptance test, incoming inspection, receiving inspection] Category... -
受光装置
Kỹ thuật [ じゅこうそうち ] bộ thu nhận ánh sáng -
受動
Mục lục 1 [ じゅどう ] 1.1 n 1.1.1 sự bị động/ thụ động 2 Tin học 2.1 [ じゅどう ] 2.1.1 thụ động/bị động [passive... -
受動局
Tin học [ じゅどうきょく ] trạm thụ động [passive station] -
受動的
Mục lục 1 [ じゅどうてき ] 1.1 adj-na 1.1.1 có tính bị động/có tính thụ động 2 Tin học 2.1 [ じゅどうてき ] 2.1.1 thụ... -
受動的脅威
Tin học [ じゅどうてききょうい ] luồng thụ động [passive threat] -
受皿
Kinh tế [ うけざら ] nơi để chuyển các công nhân dư thừa [place to shunt excess workers] Category : Tài chính [財政] -
受理
[ じゅり ] n sự tiếp thu/sự tiếp nhận/tiếp thu/tiếp nhận
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.