- Từ điển Nhật - Việt
呻き
[ うめき ]
n
tiếng rên rỉ/rên la/rền rĩ
- 悲鳴や叫び、うめき声が聞こえた: Nghe thấy tiếng rên rỉ, tiếng hét và tiếng kêu gào
- バットで頭を殴られ、彼女はうめき声を出した: Cô ấy kêu rên rỉ sau khi bị đánh vào đầu bằng cái gậy đánh bóng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
呼ばれるプログラム
Tin học [ よばれるプログラム ] chương trình được gọi/chương trình con [called program/subprogram] -
呼び
Kỹ thuật [ よび ] danh nghĩa [nominal size] -
呼び厚
Kỹ thuật [ よびあつ ] độ dày danh nghĩa [nominal thickness] -
呼びかけ
[ よびかけ ] n sự kêu gọi/lời kêu gọi/sự hiệu triệu -
呼びかけの言葉
[ よびかけのことば ] n lời kêu gọi -
呼びかける
[ よびかける ] n kêu gọi -
呼び名
Mục lục 1 [ よびな ] 1.1 n 1.1.1 tên gọi/tên thường gọi 2 Tin học 2.1 [ よびな ] 2.1.1 tên gợi nhớ [mnemonic-name] [ よびな... -
呼び声
[ よびごえ ] n tiếng gọi/tiếng rao/tiếng kêu -
呼び寸法
Kỹ thuật [ よびすんぽう ] kích thước danh nghĩa [nominal dimension] -
呼び径
Kỹ thuật [ よびけい ] đường kính danh nghĩa [nominal bore] Explanation : Đường kính danh nghĩa của lỗ, ống. -
呼び応力
Kỹ thuật [ よびおうりょく ] ứng suất danh nghĩa [nominal stress] -
呼びサイズ
Kỹ thuật [ よびサイズ ] kích thước danh nghĩa [nominal size] -
呼び出し
Tin học [ よびだし ] gọi [call] Explanation : Trong lập trình, đây là một lệnh chuyển sự thực hiện của chương trình đến... -
呼び出し命令
Tin học [ よびだしめいれい ] lệnh gọi [call instruction] -
呼び出し法
Tin học [ よびだしほう ] chế độ truy cập [access mode] -
呼び出す
Mục lục 1 [ よびだす ] 1.1 n 1.1.1 gợi 1.2 v5s 1.2.1 gọi đến/vẫy đến/gọi ra 2 Tin học 2.1 [ よびだす ] 2.1.1 gọi [to call/to... -
呼び値
Kinh tế [ よびね ] giá chào bán/giá danh nghĩa [asked price/offered price] Category : Thị trường chứng khoán [証券市場] Explanation... -
呼び鈴
[ よびりん ] n chuông cửa/chuông gọi người -
呼び長さ
Kỹ thuật [ よびながさ ] chiều dài danh nghĩa [nominal length] -
呼び掛ける
[ よびかける ] v1 gọi/kêu gọi/vẫy gọi/hiệu triệu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.