- Từ điển Nhật - Việt
哄笑
Xem thêm các từ khác
-
哄笑する
[ こうしょうする ] n reo cười -
哄然と
[ こうぜんと ] adv ầm (cười) -
哀史
[ あいし ] n Lịch sử bi ai/lịch sử bi tráng -
哀号
[ あいごう ] n sự than vãn -
哀傷
Mục lục 1 [ あいしょう ] 1.1 n 1.1.1 thương tích 1.1.2 Buồn rầu/sự đau buồn [ あいしょう ] n thương tích Buồn rầu/sự... -
哀れ
[ あわれ ] n, adj-na, int đáng thương/buồn thảm/bi ai ~ な子供: đứa trẻ đáng thương -
哀れむ
[ あわれむ ] v5m thương cảm/thương xót/đồng tình/thông cảm 同病相哀れむ: nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau 貧者を哀れむ:... -
哀哭
[ あいこく ] n Sự đau buồn/sự phiền muộn/sự than khóc -
哀音
[ あいおん ] n Âm thanh buồn/giọng nói buồn thảm -
哀願
[ あいがん ] n Sự thỉnh cầu/lời kêu gọi/lời cầu xin/sự kiến nghị/van xin/cầu khẩn (~に)哀願する: cầu khẩn ai... -
哀詞
[ あいし ] n Lời chia buồn -
哀詩
[ あいし ] n Thơ buồn -
哀話
[ あいわ ] n câu chuyện buồn/chuyện buồn 彼女は哀話があったそうだ: Hình như cô ấy có chuyện buồn thì phải 母は昨夜哀話をしてくらた:... -
哀調
[ あいちょう ] n giai điệu tang tóc/giai điệu buồn thảm/tang tóc/buồn thảm ハープシコードの哀調を帯びた音: Giai điệu... -
哀楽する
[ あいらくする ] n thường thức -
哀歌
[ あいか ] n bài hát buồn/bài hát bi ai/nhạc vàng 哀歌連: dòng nhạc buồn 哀歌調に: có giai điệu bi thương, buồn thảm -
哀歓
[ あいかん ] n Nỗi buồn và niềm vui/vui buồn 人生の哀歓: vui buồn trong cuộc sống -
哀惜
[ あいせき ] n Sự đau buồn/sự buồn rầu/tiếc thương/thương tiếc/thương xót 一般の人々の哀惜の念: niềm tiếc thương... -
哀情
[ あいじょう ] n Nỗi buồn -
哀悼
[ あいとう ] n lời chia buồn 謹んで哀悼(の意を表すこと): Lời chia buồn thống thiết nhất 深い哀悼の意をお受けください:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.