- Từ điển Nhật - Việt
問合せ言語
Tin học
[ といあわせげんご ]
ngôn ngữ truy vấn/ngôn ngữ vấn đáp [query language]
- Explanation: Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là ngôn ngữ truy tìm và biên tập dữ liệu, mà bạn sử dụng để xác định loại thông tin nào phải tìm, và cách sắp xếp như thế nào những thông tin đã tìm được đó trên màn hình hoặc khi in ra.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
問合せ関数
Tin học [ といあわせかんすう ] hàm truy vấn [inquiry function] -
問合せ機能
Tin học [ といあわせきのう ] chức năng truy vấn [inquiry function] -
問屋
Mục lục 1 [ といや ] 1.1 n 1.1.1 kho bán buôn 2 [ とんや ] 2.1 n 2.1.1 kho bán xỉ/kho bán buôn 2.1.2 hãng buôn bán 3 Kinh tế 3.1... -
問わず
Mục lục 1 [ とわず ] 1.1 v5u-s 1.1.1 không kể/bất kể 2 Kỹ thuật 2.1 [ とわず ] 2.1.1 bất luận [ とわず ] v5u-s không kể/bất... -
問われる
Kinh tế [ とわれる ] được yêu cầu/đòi hỏi [being demanded, being questioned] Category : Tài chính [財政] -
問答
[ もんどう ] n sự hỏi đáp/câu hỏi và câu trả lời -
問答する
[ もんどうする ] n vấn đáp -
問題
[ もんだい ] n vấn đề -
問題の解決
Tin học [ もんだいのかいけつ ] giải pháp cho vấn đề [problem solution] -
問題から外れる
[ もんだいからはずれる ] n lạc đề -
問題向き言語
Tin học [ もんだいむきげんご ] ngôn ngữ hướng vấn đề [problem-oriented language] -
問題定義
Tin học [ もんだいていぎ ] xác định vấn đề [problem definition/problem description] -
問題を引き起こす
[ もんだいをひきおこす ] n gây chuyện -
問題を解決する
[ もんだいをかいけつする ] n Giải quyết vấn đề -
問題点
Kinh tế [ もんだいてん ] điểm vấn đề [Problems] Explanation : 問題点とは、問題意識を掘り下げることによって発見された、解決すべき具体的なことがらをいう。何を解決したいのかが明確、具体的に表現されている、取り上げ方が限定されている、他人が理解できる、自分が中心になって解決する、条件は除いてあるものが問題点といえる。///問題解決の基本は問題点をいかに的確に分析できるかにある。 -
問題記述
Tin học [ もんだいきじゅつ ] xác định vấn đề [problem definition/problem description] -
問題意識
Kinh tế [ もんだいいしき ] nhận thức vấn đề [Problem Awareness] Explanation : 問題意識とは、本人がどうもおかしい、やりにくいと思っていることをいう。問題意識の状態では、問題の取り上げ方が抽象的なものが多い。したがって、「いったい何を解決したいのか」と問われるとわかるように説明できないのがふつうである。///問題意識があることと問題解決ができることとは別である。問題提起だけでは済まさない、対策を一度はずして何が問題かを問い直す、ないものねだりをしない、ことが問題意識を問題解決に近づけることになる。 -
啓示
[ けいじ ] n sự soi rạng/sự mặc khải/rạng rỡ/soi rạng びっくりするような啓示: rạng rỡ đến không ngờ 神の啓示:... -
啓発
[ けいはつ ] n sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng/mở mang tri thức/bồi dưỡng kiến thức/nâng cao ý thức/mở... -
啓発する
[ けいはつ ] vs mở mang (tri thức) 知能を ~: mở mang kiến thức
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.