- Từ điển Nhật - Việt
喉元
Xem thêm các từ khác
-
喉笛
[ のどぶえ ] n Khí quản -
喉頭癌
[ こうとうがん ] n bệnh ung thư huyết hầu -
喉輪
[ のどわ ] n việc đẩy vào cổ họng đối thủ (sumo) -
喋る
[ しゃべる ] v5r nói chuyện/tán gẫu 妹はボーイフレンドと電話で1時間近く喋っている。: Em gái tôi nói chuyện điện... -
喀血
[ かっけつ ] n dịch phổi/hộc máu (từ phổi, khí quản)/ho ra máu -
嗟嘆
[ さたん ] n Sự than khóc/sự ta thán/sự ca thán -
嗣子
[ しし ] n người thừa kế/người thừa tự -
嗜好テスト
Kinh tế [ しこうてすと ] kiểm tra về sở thích và thị hiếu [taste and preference test (RES)] Category : Marketing [マーケティング] -
嗅ぎ煙草
[ かぎたばこ ] n Hoa đèn -
嗅ぐ
[ かぐ ] v5g, vt ngửi/hít/hít hà 焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた Thấy đói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng -
嗅神経
[ きゅうしんけい ] n Thần kinh khứu giác -
嗅覚
[ きゅうかく ] n khứu giác -
告げる
Mục lục 1 [ つげる ] 1.1 n 1.1.1 cáo 1.1.2 bảo 1.2 v1 1.2.1 thông báo [ つげる ] n cáo bảo v1 thông báo 長い苦しい戦争がやっと終わりを告げた:Cuối... -
告天子
[ ひばり ] n Chim sơn ca -
告知者
Mục lục 1 [ こくちしゃ ] 1.1 n 1.1.1 bên thông báo 2 Kinh tế 2.1 [ こくちしゃ ] 2.1.1 bên thông báo [notifying part] [ こくちしゃ... -
告示
[ こくじ ] v1 yết thị -
告示する
[ こくじする ] v1 cáo thị -
告発
[ こくはつ ] n sự khởi tố その会社は脱税で告発された。: Công ty đó bị khởi tố vì tội trốn thuế. 告発状: bản... -
告発される
[ こくはつされる ] n bị can -
告発する
Kinh tế [ こくはつする ] Tố cáo Category : Luật
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.