- Từ điển Nhật - Việt
営業所得税
Xem thêm các từ khác
-
営業所在地
Kinh tế [ えいぎょうしょざいち ] trụ sở kinh doanh [place of business] -
営業所を有するか否かをとわず
Kinh tế [ えいぎょうじょをゆうするかいなかをとわず ] bất kể có hoặc không có văn phòng, địa điểm hành nghề -
営業所/経営所
Kinh tế [ えいぎょうじょ/けいえいしょ ] nơi kinh doanh [place of business] -
喜劇
Mục lục 1 [ きげき ] 1.1 n 1.1.1 kịch vui/hý kịch/hài kịch 1.1.2 hỷ kịch 1.1.3 hí kịch [ きげき ] n kịch vui/hý kịch/hài... -
喜劇を演ずる
[ きげきをえんずる ] n làm trò -
喜ばしい
Mục lục 1 [ よろこばしい ] 1.1 n 1.1.1 vui mừng 1.1.2 sướng [ よろこばしい ] n vui mừng sướng -
喜ばせる
[ よろこばせる ] v5s đẹp lòng -
喜ばす
[ よろこばす ] v5s làm cho người khác vui mừng 彼女が大学に受かったことは親を~した。: Việc cô ấy đỗ đại học... -
喜び
Mục lục 1 [ よろこび ] 1.1 v5s 1.1.1 khoái cảm 1.1.2 hởn hở 1.1.3 hân hạnh 1.2 n 1.2.1 sự phấn khởi/sự vui vẻ/sự vui mừng/chuyện... -
喜ぶ
Mục lục 1 [ よろこぶ ] 1.1 n 1.1.1 hỷ 1.1.2 hí hửng 1.2 v5b 1.2.1 phấn khởi/vui mừng/vui vẻ/sẵn lòng 1.3 v5b 1.3.1 sướng [ よろこぶ... -
喜寿
[ きじゅ ] n mừng thọ lần thứ 77/sinh nhật lần thứ 77 喜寿の祝い: chúc mừng sinh nhật lần thứ 77 (mừng thọ lần thứ... -
喜んで
Mục lục 1 [ よろこんで ] 1.1 v5b 1.1.1 sẵn lòng 1.1.2 hân hoan [ よろこんで ] v5b sẵn lòng hân hoan -
喜んで招待する
[ よろこんでしょうたいする ] v5b đãi bôi -
喜捨
[ きしゃ ] n sự bố thí/bố thí 喜捨の一つ: một kiểu bố thí 浄財を喜捨する: bố thí tiền -
喜捨する
[ きしゃする ] n bố thí -
喜捨を施す
[ きしゃをほどこす ] n phát chẩn -
喜歌劇
[ きかげき ] n ca hí kịch -
喜悦
[ きえつ ] n sự vui mừng/vui mừng/hạnh phúc 喜悦の情: cảm giác vui mừng 喜悦に全身が震える: toàn thân run lên vì hạnh... -
喜怒哀楽
[ きどあいらく ] n các cảm xúc của con người/cảm xúc/tâm trạng/trạng thái tình cảm/trạng thái cảm xúc アルコールが引き起こす喜怒哀楽:... -
喘息
Mục lục 1 [ ぜんそく ] 1.1 n 1.1.1 bệnh suyễn 1.1.2 bệnh hen suyễn [ ぜんそく ] n bệnh suyễn bệnh hen suyễn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.