- Từ điển Nhật - Việt
回答の偏り
Xem thêm các từ khác
-
回答したばかり
[ かいとうしたばかり ] n mới trả lời -
回答する
Mục lục 1 [ かいとう ] 1.1 vs 1.1.1 trả lời/đưa ra giải pháp 2 [ かいとうする ] 2.1 vs 2.1.1 phúc đáp 2.1.2 hồi âm 2.1.3 đáp... -
回答カード
Kinh tế [ かいとうかーど ] thẻ trả lời [reply card (ADV)] -
回答率
Kinh tế [ かいとうりつ ] tốc độ phản hồi [response rate (SMP)] -
回答拒否の問題
Kinh tế [ かいとうきょひのもんだい ] vấn đề đối tượng điều tra từ chối trả lời [respondent refusal problem (SMP)] -
回線
Mục lục 1 [ かいせん ] 1.1 n 1.1.1 mạch/đường/đường dẫn 2 Tin học 2.1 [ かいせん ] 2.1.1 mạch/dòng/đường/tuyến [line/circuit]... -
回線容量
Tin học [ かいせんようりょう ] dung lượng đường truyền/dung lượng mạch [line capacity/circuit capacity] -
回線帯域
Tin học [ かいせんたいいき ] băng thông đường truyền [line bandwidth] -
回線交換
Tin học [ かいせんこうかん ] chuyển mạch [circuit switching] -
回線争奪
Tin học [ かいせんそうだつ ] sự tranh chấp [contention] Explanation : Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để... -
回線レート
Tin học [ かいせんレート ] tốc độ đường truyền [line rate] -
回線利用効率
Tin học [ かいせんりようこうりつ ] tỷ lệ sử dụng đường truyền [line utilization rate] -
回線切り換え
Tin học [ かいせんきりかえ ] chuyển kênh [line switching] -
回線切断
Tin học [ かいせんせつだん ] gác máy/cắt đường truyền [hang-up/HUP (signal)] -
回線インタフェース
Tin học [ かいせんインタフェース ] giao diện đường truyền [line interface] -
回線インタフェースモジュール
Tin học [ かいせんインタフェースモジュール ] môđun giao diện đường truyền [line interface module] -
回線種別
Tin học [ かいせんしゅべつ ] kiểu mạch/phân loại mạch [line type/line classification] -
回線網
Tin học [ かいせんもう ] mạng đường truyền [line network/trunk network] -
回線終端
Tin học [ かいせんしゅうたん ] sự kết thúc đường truyền [line termination] -
回線終端装置
Tin học [ かいせんしゅうたんそうち ] thiết bị kết thúc mạch dữ liệu [DCE/Data Circuit Termination Equipment/Digital Service...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.