- Từ điển Nhật - Việt
境
Xem thêm các từ khác
-
境内
[ けいだい ] n bên trong đền, chùa, đình 教会の境内: Bên trong nhà thờ 寺の境内を散歩して時間をつぶす: Giết thời... -
境界
Mục lục 1 [ きょうかい ] 1.1 n 1.1.1 ranh giới 1.1.2 phụ cận 1.1.3 khung cảnh 1.1.4 giới hạn 1.1.5 địa giới 1.1.6 cảnh giới... -
境界合わせ
Tin học [ きょうかいあわせ ] chuẩn trực biên [boundary alignment] -
境界層
Kỹ thuật [ きょうかいそう ] tầng ranh giới [boundary layer] -
境界座標
Kỹ thuật [ きょうかいざひょう ] tọa độ giới hạn [bounding friction] -
境界内オブジェクト集合
Tin học [ きょうかいないオブジェクトしゅうごう ] BOS [bounded object set/BOS] -
境界値問題
Tin học [ きょうかいちもんだい ] vấn đề giá trị biên [boundary value problem] -
境界線
[ きょうかいせん ] n ranh giới -
境界要素法
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ きょうかいようそほう ] 1.1.1 phương pháp yếu tố ranh giới [boundary element method] 2 Tin học 2.1... -
境界調整
Tin học [ きょうかいちょうせい ] căn chỉnh [alignment] -
境界条件
Kỹ thuật [ きょうかいじょうけん ] điều kiện ranh giới [boundary condition] -
境界潤滑
Kỹ thuật [ きょうかいじゅんかつ ] sự bôi trơn ranh giới [boundary lubrication] -
境界摩擦
Kỹ thuật [ きょうかいまさつ ] ma sát ranh giới [boundary friction] -
境目
[ さかいめ ] n điểm giới hạn/đường ranh giới 生死の境目: Ranh giới giữa sự sống và cái chết 緑色と白色の境目あたりでネギをカットする:... -
境遇
[ きょうぐう ] n cảnh ngộ/hoàn cảnh/tình huống/điều kiện 貧しい境遇で育つ: Lớn lên trong hoàn cảnh nghèo khó 裕福な境遇で暮らす:... -
増加
[ ぞうか ] n sự gia tăng/sự thêm vào 増加率: tỷ lệ gia tăng -
増加する
[ ぞうか ] vs gia tăng/thêm vào 東京の人口が早く増加している: dân số của thanh phố Tokyo đang gia tăng nhanh chóng -
増える
Mục lục 1 [ ふえる ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 gia tăng 1.2 v1, vi 1.2.1 tăng lên [ ふえる ] n, n-suf gia tăng v1, vi tăng lên 顔のしわは笑顔だけでなく、絶え間ない緊張感によっても増える。 :Nếp... -
増し
Mục lục 1 [ まし ] 1.1 adj-na 1.1.1 thích (cái gì) hơn 1.1.2 hơn/thêm/gia tăng 1.2 n, n-suf 1.2.1 việc hơn/sự gia tăng/sự thêm [... -
増し値保険
Kinh tế [ ましねほけん ] đơn bảo hiểm giá trị tăng [increased value policy] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.