- Từ điển Nhật - Việt
外套
Mục lục |
[ がいとう ]
n
bành -tô
áo khoác ngoài/áo choàng/áo khoác/vỏ ngoài
- 正義という名の外套で殺人行為を包み隠す: che giấu hành vi sát nhân (giết người) dưới vỏ ngoài mang tên chính nghĩa
- 外套と食糧を物々交換する : trao đổi lương thực và áo choàng
- 天気が良いからといって、外套を持たずに出掛けてはいけない: mặc dù là thời tiết có vẻ tốt nhưng vẫn phải mang áo khoác khi ra khỏi nhà
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
外姓
[ がいせい ] n họ mẹ/họ đằng ngoại/họ đằng nhà ngoại Ghi chú: Tên nhà xuất bản -
外字
Mục lục 1 [ がいじ ] 1.1 n 1.1.1 từ vay mượn từ nước ngoài/tiếng nước ngoài/chữ nước ngoài 2 Tin học 2.1 [ がいじ ]... -
外字符号
Tin học [ がいじふごう ] mã ký tự ngoài [external character code] -
外字番号
Tin học [ がいじばんごう ] số ký tự ngoài [external character number] -
外客
[ がいかく ] n Khách nước ngoài/khách du lịch nước ngoài -
外寸
Tin học [ がいすん ] kích thước ngoài [external dimensions] -
外交
[ がいこう ] n ngoại giao/sự ngoại giao 1941日本はアメリカと外交関係を断った。: Năm 1941, Nhật Bản cắt đứt... -
外交の才
[ がいこうのさい ] n tài ngoại giao/khả năng ngoại giao アメリカ外務大臣の外交の才: tài ngoại giao của ngoại trưởng... -
外交委員長
[ がいこういいんちょう ] n trưởng ban ngoại giao/trưởng ban đối ngoại 上院外交委員長: trưởng ban ngoại giao thượng... -
外交官
Mục lục 1 [ がいこうかん ] 1.1 n 1.1.1 thuyết khách 1.1.2 nhà ngoại giao [ がいこうかん ] n thuyết khách nhà ngoại giao フリーの外交官:... -
外交問題
[ がいこうもんだい ] n vấn đề ngoại giao 外交問題に精通している: thông thạo (hiểu rõ) các vấn đề ngoại giao 外交問題の概要を説明する:... -
外交問題評議会
[ がいこうもんだいひょうぎかい ] n Hội đồng phụ trách các vấn đề đối ngoại 在ハノイ外交問題評議会: hội đồng... -
外交団
[ がいこうだん ] n đoàn ngoại giao 外交団長: trưởng đoàn ngoại giao 在日外交団: đoàn ngoại giao tại Nhật bản. -
外交特権
[ がいこうとっけん ] n đặc quyền ngoại giao/quyền miễn trừ ngoại giao/miễn trừ ngoại giao/đặc quyền miễn trừ ngoại... -
外交辞令
[ がいこうじれい ] n Ngôn ngữ ngoại giao/phong cách ngoại giao 外交辞令を使う: sử dụng ngôn ngữ ngoại giao 外交辞令として:... -
外交部
[ がいこうぶ ] n bộ ngoại giao -
外交関係
[ がいこうかんけい ] n quan hệ ngoại giao 外交関係に緊張をもたらす: gây căng thẳng cho quan hệ ngoại giao 外交関係の改善:... -
外交関係を樹立する
[ がいこうかんけいをじゅりつする ] exp thiết lập quan hệ ngoại giao 対日の外交関係を樹立する: thiết lập quan hệ... -
外交文書
[ がいこうぶんしょ ] n công văn ngoại giao/công hàm 外交文書配達員: người chuyển phát công hàm 外交文書用郵袋: túi... -
外交政策
[ がいこうせいさく ] n chính sách ngoại giao 現状維持の外交政策がその国に良い結果をもたらすことはない: chính sách...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.