- Từ điển Nhật - Việt
大洋
Xem thêm các từ khác
-
大本
[ おおもと ] n nền tảng/nền móng/cơ bản/mấu chốt/chính/chính yếu 大本のスポンサー : nhà tài trợ chính -
大望
[ たいもう ] n tham vọng -
大戦
[ たいせん ] n đại chiến -
大昔
[ おおむかし ] n-adv, n-t rất xa xưa/ngày xửa ngày xưa/ngày xưa/xa xưa 大昔からある習慣: thói quen (tập quán) có từ ngày... -
大海
Mục lục 1 [ おおうみ ] 1.1 n-t 1.1.1 bể cả 2 [ たいかい ] 2.1 n 2.1.1 đại dương/biển lớn [ おおうみ ] n-t bể cả [ たいかい... -
大方
Mục lục 1 [ おおかた ] 1.1 n-adv 1.1.1 có lẽ/có thể 1.2 n, n-adv 1.2.1 đa phần/phần lớn [ おおかた ] n-adv có lẽ/có thể... -
大文字
[ おおもじ ] n chữ hoa/chữ viết hoa すべて大文字: tất cả đều viết chữ hoa 印刷字体の大文字: chữ hoa in 小文字の大きさの大文字:... -
大文字名前開始文字
Tin học [ おおもじなまえかいしもじ ] những kí tự tên được viết hoa ở kí tự đầu [upper-case name start characters] Explanation... -
大文字名前文字
Tin học [ おおもじなまえもじ ] những kí tự tên được viết hoa [upper-case name characters] Explanation : Những kí tự tên được... -
大悪
[ だいあく ] n đại ác -
大意
[ たいい ] n đại ý -
大慌て
[ おおあわて ] n, adj-na sự vô cùng lúng túng 私を見ると彼は大慌てになりました: khi nhìn thấy tôi anh ta trở nên vô... -
大手
Mục lục 1 [ おおて ] 1.1 n 1.1.1 sự mở rộng vòng tay/việc mở cả hai tay 1.1.2 doanh nghiệp lớn/doanh nghiệp hàng đầu/công... -
大急ぎ
[ おおいそぎ ] n, adj-na rất gấp/rất khẩn trương おお急ぎで出かけました: anh ta dời nhà rất khẩn trương -
大急ぎで
[ おおいそぎで ] n, adj-na lau nhau -
大晦日
[ おおみそか ] n-t đêm ba mươi/ngày ba mươi tết/đêm giao thừa 大晦日の夜だけここにいてくれればいい: nếu mà anh đến... -
天
Mục lục 1 [ てん ] 1.1 n 1.1.1 trời 1.1.2 khoảng trời [ てん ] n trời khoảng trời 子は天からの授かりもの :con cái... -
天助
[ てんじょ ] n trời giúp -
天つゆ
[ てんつゆ ] n nước xốt cho tempura 倍濃縮タイプの天つゆ :nước sốt đậu tương với độ đậm gấp 3 lần -
天と地
[ てんとち ] n thiên địa ふたりのピアニストの腕前には、天と地ほどの違いがある :có sự khác nhau một trời...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.