- Từ điển Nhật - Việt
天賦
[ てんぷ ]
n
sự thiên phú
- 明らかに天賦の才能を持った俳優 :người diễn viên rõ ràng là có tài năng thiên phú
- 天賦の才能を伸ばす :phát triển tài năng bẩm sinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
天賦人権
[ てんぷじんけん ] n quyền tự nhiên của con người -
天質
[ てんしつ ] n tài năng thiên phú -
天賜
[ てんし ] n sự ban thưởng của vua -
天麩羅
[ てんぷら ] n món Tempura 天麩羅学生 : Học sinh cá 天麩羅そば :Mì sôba kèm tempura -
天軸
[ てんじく ] n Trục thiên cầu -
天龍川
[ てんりゅうかわ ] n sông Tenryu -
天辺
Mục lục 1 [ てっぺん ] 1.1 n 1.1.1 đỉnh/ngọn/chỏm 1.1.2 da đầu [ てっぺん ] n đỉnh/ngọn/chỏm 旗を天辺まで上げる〔半旗になっていた〕 :kéo... -
天辺に
[ てっぺんに ] n cao vút trên bầu trời -
天重
[ てんじゅう ] n hộp ăn trưa có tempura -
天金
[ てんきん ] n sự mạ vàng (sách) -
天長地久
[ てんちょうちきゅう ] n Trường thọ cùng trời đất 天長地久の式. :lễ trường thọ cùng trời đất -
天長節
[ てんちょうせつ ] n Ngày sinh của Nhật hoàng 今日は天皇誕生日といったが昔は天長節といった:ngày nay gọi là sinh... -
天色
[ てんしょく ] n màu trời -
天雷
[ てんらい ] n Sấm -
天険
[ てんけん ] n chỗ dốc nguy hiểm -
天柱
[ てんちゅう ] n cột chống Trời -
天授
[ てんじゅ ] n quà tặng từ thiên nhiên -
天恩
[ てんおん ] n thiên ân/Phúc Trời ban -
天恵
[ てんけい ] n lộc của trời/quà tặng của tự nhiên -
天杯
[ てんぱい ] n cúp thưởng của Thiên hoàng 気がつくとそこに上皇達が交わしていた天杯が落ちていた:tôi đã làm rơi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.