- Từ điển Nhật - Việt
奥底
[ おくそこ ]
n
đáy (lòng)
- 心の奥底: đáy lòng
- 大洋の奥底: đáy đại dương
- 心の奥底から沸き起こる欲求: mong muốn nảy sinh từ tận sâu đáy lòng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
奥付
[ おくづけ ] n lời trong sách/nội dung trong sách 奥付年紀: năm ghi trong sách 扉から奥付まで、全巻すっかり: từ lời mở... -
奥付け
[ おくづけ ] n lời trong sách 書物の終りにつける奥付は著者、発行者、印刷者の氏名、住所、定価などがある:Lời... -
奥地
[ おくち ] n vùng xa thành thị/vùng xa xôi hẻo lánh/khu vực xa xôi hẻo lánh/vùng heo hút/vùng sâu vùng xa 人の住んでいない奥地:... -
奥行
[ おくゆき ] n chiều sâu この建物は間口が10メートル,奥行きが20メートルがある。: Tòa nhà này mặt tiền rộng... -
奥行き
[ おくゆき ] n chiều sâu 幅8フィート奥行き12フィートの(狭い)部屋: phòng có chiều sâu 8 đến 12 mét 画地の奥行き:... -
奥様
Mục lục 1 [ おくさま ] 1.1 n, pol 1.1.1 vợ (ngài)/bà nhà 1.1.2 bà chủ [ おくさま ] n, pol vợ (ngài)/bà nhà 奥様によろしく:... -
奥歯
[ おくば ] n răng cấm -
奥手
[ おくて ] n sự nở muộn/sự ra hoa muộn/lớn chậm/chậm lớn 奥手である: nở muộn おくての子: đứa bé còi cọc, chậm... -
奨励
[ しょうれい ] n sự động viên/sự khích lệ/ sự khuyến khích -
奨励金
[ しょうれいきん ] n tiền khích lệ -
奨学する
[ しょうがくする ] adv khuyến học -
奨学生
[ しょうがくせい ] n sinh viên có học bổng -
奨学金
[ しょうがくきん ] n học bổng -
奪い取る
[ うばいとる ] v5u tiếm đoạt -
奪い合う
[ うばいあう ] v5u tranh giành/tranh cướp 犬たちは骨を奪い合った。: Mấy con chó tranh giành nhau mẩu xương. -
奪う
Mục lục 1 [ うばう ] 1.1 v5u 1.1.1 đoạt 1.1.2 cướp đi 1.1.3 cướp [ うばう ] v5u đoạt cướp đi 50人の人命を奪った事故から丸1年が経つ。:... -
奪取する
[ だっしゅする ] n tước đoạt -
奪回
[ だっかい ] n sự lấy lại/đoạt lại ~を奪回する態勢を整えている :Chuẩn bị tư thế sẵn sàng để dành lại... -
奪還
[ だっかん ] n sự lấy lại/đoạt lại 彼は内閣に復帰してから首相の座を奪還する態勢を整えている :Ông ấy... -
奮って
[ ふるって ] adv cố gắng/tích cực/hăng hái 奮ってご参加ください :Đề nghị tham gia một cách tích cực.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.