- Từ điển Nhật - Việt
嫡子
Xem thêm các từ khác
-
嫡孫
[ ちゃくそん ] n cháu đích tôn -
嫡嗣
[ ちゃくし ] n đích tự/người thừa kế hợp pháp -
嫡出
Kinh tế [ ちゃくしゅつ ] tính hợp pháp [legitimacy] -
嫡出子
Mục lục 1 [ ちゃくしゅつし ] 1.1 n 1.1.1 con do vợ cả sinh ra/con hợp pháp 2 Kinh tế 2.1 [ ちゃくしゅつし ] 2.1.1 con hợp... -
嫡男
[ ちゃくなん ] n con trai trưởng -
嫡流
[ ちゃくりゅう ] n dòng con trưởng/dòng trưởng -
嫌
Mục lục 1 [ いや ] 1.1 adj-na 1.1.1 khó chịu/ghét/không vừa ý 1.2 n 1.2.1 sự khó chịu/sự ghét/điều chán ghét/khó chịu/không... -
嫌がる
[ いやがる ] v5r ghét/không ưa/không thích/không bằng lòng/không vui lòng/ngại (人)が~することを嫌がる: Ghét điều ai... -
嫌い
Mục lục 1 [ きらい ] 1.1 adj-na 1.1.1 phân biệt/khu biệt 1.1.2 đáng ghét/không ưa/không thích/ghét 1.2 n 1.2.1 sự đáng ghét/sự... -
嫌いな
[ きらいな ] n ghét -
嫌う
Mục lục 1 [ きらう ] 1.1 v5u 1.1.1 hiềm 1.1.2 chê 1.1.3 chán ghét/ghét/không thích/không ưa [ きらう ] v5u hiềm chê chán ghét/ghét/không... -
嫌疑
[ けんぎ ] n sự hiềm nghi/sự nghi kỵ/sự nghi ngờ 泥棒の ~ がかかる: bị nghi là kẻ trộm ~ を晴らす: làm sáng... -
嫌悪
[ けんお ] n sự chán ghét/sự kinh tởm/sự ghê tởm/sự ghét cay ghét đắng/sự kinh sợ/sự ghê sợ/chán ghét/kinh tởm/ghê... -
嫉妬
Mục lục 1 [ しっと ] 1.1 n 1.1.1 sự ghen ghét/sự ghen 1.1.2 máu ghen 1.1.3 Lòng ghen tị/sự ganh tị [ しっと ] n sự ghen ghét/sự... -
嫉妬で撃ち殺す
[ しっとでうちころす ] vs đánh ghen -
嫉妬する
Mục lục 1 [ しっと ] 1.1 vs 1.1.1 ghen tỵ/ghen ghét 2 [ しっとする ] 2.1 vs 2.1.1 ghen 2.1.2 đố [ しっと ] vs ghen tỵ/ghen ghét... -
嫉む
Mục lục 1 [ そねむ ] 1.1 vs 1.1.1 đố kỵ 1.1.2 đố [ そねむ ] vs đố kỵ đố -
嫋か
Mục lục 1 [ しなやか ] 1.1 adj-na 1.1.1 mềm dẻo/co giãn/đàn hồi/ mềm mại 1.2 n, uk 1.2.1 sự mềm dẻo/sự co giãn/sự đàn... -
嬢
[ じょう ] n cô gái -
嬌名
[ きょうめい ] n danh tiếng về sắc đẹp/sự nổi danh về nhan sắc/nhan sắc nổi danh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.