- Từ điển Nhật - Việt
存続
Xem thêm các từ khác
-
存続する
[ そんぞく ] vs tồn tại lâu dài/liên tục tồn tại -
孵す
[ かえす ] n, adv ấp cho nở その雌鳥は6羽のひなを孵した。: Chim mái ấp nở 6 chim con 孵らないうちから雛を数えるな。:... -
孵卵器
[ ふらんき ] n Lò ấp trứng -
孵化する
[ ふかする ] n, adv ấp cho nở -
字
Mục lục 1 [ あざ ] 1.1 n 1.1.1 chữ 1.2 suf 1.2.1 khu phố nhật bản/thôn 2 [ じ ] 2.1 n 2.1.1 chữ [ あざ ] n chữ ぬたくったような字 :Chữ... -
字句
Tin học [ じく ] từ vựng [token] -
字句の構造
Tin học [ じくのこうぞう ] cấu trúc từ vựng [lexical structure] -
字句単位
Tin học [ じくたんい ] đơn vị từ vựng [lexical unit/(lexical) token] -
字下げ
Tin học [ じさげ ] sự thụt dòng [indentation] Explanation : Sự điều chỉnh một đoạn văn về bên phải hay bên trái vạch lề... -
字幕
[ じまく ] n phụ đề -
字引
Mục lục 1 [ じびき ] 1.1 n 1.1.1 tự điển 1.1.2 từ điển [ じびき ] n tự điển từ điển 字引を引く: tra từ điển -
字形
Tin học [ じけい ] kiểu ký tự/mẫu ký tự [character style or form] -
字体
Mục lục 1 [ じたい ] 1.1 n 1.1.1 kiểu chữ 2 Kinh tế 2.1 [ じたい ] 2.1.1 kiểu chữ/phông chữ [type (MAT)] 3 Tin học 3.1 [ じたい... -
字を彫る
[ じをほる ] n khắc chữ -
字を消す
[ じをけす ] n xóa chữ -
字を書く
[ じをかく ] n viết chữ -
字画
[ じかく ] n các nét của chữ hán 字画を数える: đếm nét chữ hán -
字類名
Tin học [ じるいめい ] tên lớp [class name] -
字類条件
Tin học [ じるいじょうけん ] điều kiện lớp [class condition] -
字訳
Tin học [ じやく ] sự chuyển chữ/sự phiên chữ [transliteration (vs)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.