Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

学年

Mục lục

[ がくねん ]

n

niên khóa
năm học
その子どもたちはみんな第2学年だった: bọn trẻ đó tất cả đều học năm thứ 2
学年の初めの日: ngày đầu năm học

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 学会

    [ がっかい ] n hội các nhà khoa học/giới khoa học/đại hội khoa học 環境ホルモン学会: hội nghiên cứu hóocmôn môi trường...
  • 学位

    [ がくい ] n học vị どこで博士「修士」の学位を受けられたのですか。: Anh đã lấy học vị tiến sĩ (thạc sĩ) ở...
  • 学位論文

    Tin học [ がくいろんぶん ] luận văn/luận án [thesis/dissertation]
  • 学園

    Mục lục 1 [ がくえん ] 1.1 n 1.1.1 vườn 1.1.2 khuôn viên trường/trong trường/khu sân bãi [ がくえん ] n vườn khuôn viên trường/trong...
  • 学園祭

    Mục lục 1 [ がくえんさい ] 1.1 n 1.1.1 ngày hội trường/hội trường/lễ hội tổ chức tại trường 1.1.2 buổi lễ của trường...
  • 学問

    [ がくもん ] n học vấn/sự học 高尚な学問: học vấn cao 学問のない人: người ít học 学問を奨励する: khuyến khích...
  • 学問の徒

    [ がくもんのと ] n học sinh/môn đồ/sinh viên
  • 学割

    [ がくわり ] n sự giảm giá cho học sinh, sinh viên 彼は17歳前に見えたので、学割チケットを買うことができた: anh ấy...
  • 学割り

    [ がくわり ] n sự giảm giá cho học sinh, sinh viên/giảm giá cho học sinh, sinh viên 学生割引が利く: cho sinh viên giảm giá
  • 学理

    [ がくり ] n nguyên lý khoa học 科学の原理を応用する : ứng dụng các nguyên lý khoa học
  • 学科

    Mục lục 1 [ がっか ] 1.1 n 1.1.1 giáo khoa 1.1.2 chương trình giảng dạy/môn học [ がっか ] n giáo khoa chương trình giảng dạy/môn...
  • 学究

    [ がっきゅう ] n sự học/sự nghiên cứu 学究たち: các nhà nghiên cứu 学究的関心: yêu thích việc nghiên cứu
  • 学童

    [ がくどう ] n học sinh tiểu học/học sinh lớp thấp 学童に対する毎日のパンと牛乳の配給: việc cung cấp bánh mỳ và...
  • 学級

    [ がっきゅう ] n lớp học/cấp học 学級活動: các hoạt động của lớp học 効果的な授業や学級運営を行う: tổ chức...
  • 学級会

    [ がっきゅうかい ] n buổi họp toàn cấp lớp
  • 学績

    [ がくせき ] n thành tích học tập 学績の成績: thành tích học tập
  • 学習

    Mục lục 1 [ がくしゅう ] 1.1 n 1.1.1 sự học tập/sự học/sự rèn luyện/sự đào tạo 1.1.2 đèn sách 2 Tin học 2.1 [ がくしゅう...
  • 学習から逃げる

    [ がくしゅうからにげる ] n trốn học
  • 学習する

    Mục lục 1 [ がくしゅう ] 1.1 vs 1.1.1 học/học tập 2 [ がくしゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 theo học 2.1.2 học hỏi 2.1.3 học hành...
  • 学習塾

    [ がくしゅうじゅく ] n trường bổ túc/trường tư/trường luyện thi 学習塾経営者: giám đốc trường bổ túc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top