- Từ điển Nhật - Việt
実小数点
Xem thêm các từ khác
-
実弟
[ じってい ] n em ruột -
実引き数
Tin học [ じつひきすう ] đối số thực [actual argument] -
実引数
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ じついんすう ] 1.1.1 đối số thực [actual argument] 1.2 [ じつひきすう ] 1.2.1 tham số thực/đối... -
実体
Tin học [ じったい ] đối tượng/thực thể [entity/object] -
実体参照
Tin học [ じったいさんしょう ] tham chiếu thực thể [entity reference] -
実体宣言
Tin học [ じったいせんげん ] khai báo thực thể [entity declaration] -
実体管理系
Tin học [ じったいかんりけい ] trình quản lý thực thể [entity manager] -
実体終了信号
Tin học [ じったいしゅうりょうしんごう ] giới hạn thực thể [entity end (signal)] -
実体顕微鏡
Kỹ thuật [ じったいけんびきょう ] kính hiển vi thực thể [Stereoscope] -
実体記述子
Tin học [ じったいきじゅつし ] ký hiệu thực thể [entity descriptor] -
実体集合
Tin học [ じったいしゅうごう ] tập thực thể [entity set] -
実体構造
Tin học [ じったいこうぞう ] cấu trúc thực thể [entity structure] -
実体木
Tin học [ じったいぼく ] cây thực thể [entity tree] -
実体文
Tin học [ じったいぶん ] văn bản thực thể [entity text] -
実例
Mục lục 1 [ じつれい ] 1.1 n 1.1.1 ví dụ bằng thực tế/ví dụ thực tế 2 Tin học 2.1 [ じつれい ] 2.1.1 ví dụ/phiên bản... -
実在
Mục lục 1 [ じつざい ] 1.1 n 1.1.1 thực tại 1.1.2 sự tồn tại khách quan/sự tồn tại thực tế/tồn tại khách quan/tồn tại... -
実在する
[ じつざい ] vs tồn tại thực/có thực -
実在論
[ じつざいろん ] vs thực tại luận -
実働時間
[ じつどうじかん ] n giờ làm việc thực tế -
実パラメータ
Tin học [ じつパラメータ ] tham số thực [actual parameter]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.