- Từ điển Nhật - Việt
対象体種別
Xem thêm các từ khác
-
対象体記述部
Tin học [ たいしょうたいきじゅつぶ ] mô tả đối tượng [object description] -
対象者
Kinh tế [ たいしょうしゃ ] đối tượng [informantrespondent (SUR)] Category : Marketing [マーケティング] -
対象者属性
Kinh tế [ たいしょうしゃぞくせい ] thuộc tính của đối tượng [demographics (SEG)] Category : Marketing [マーケティング] -
対象機種
Tin học [ たいしょうきしゅ ] máy đích [target machine] -
対抗
[ たいこう ] n sự đối kháng/sự chống đối/sự đối lập 対抗の運動: cuộc vận động chống đối -
対抗する
Mục lục 1 [ たいこうする ] 1.1 n 1.1.1 tương phản 1.1.2 đương đầu 1.1.3 chống đối [ たいこうする ] n tương phản đương... -
対抗商品
Tin học [ たいこうしょうひん ] sản phẩm cạnh tranh [competing product] -
対抗策
[ たいこうさく ] n biện pháp đối phó -
対抗関税率
Mục lục 1 [ たいこうかんぜいりつ ] 1.1 n 1.1.1 suất thuế đối kháng 2 Kinh tế 2.1 [ たいこうかんぜいりつ ] 2.1.1 suất... -
対抗措置
Kinh tế [ たいこうそち ] phản tố [counter-action] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
対比
[ たいひ ] n sự so sánh -
対比する
[ たいひ ] vs so sánh/đối chiếu -
対決
Mục lục 1 [ たいけつ ] 1.1 n 1.1.1 sự đương đầu/sự đối đầu 1.1.2 đối chất [ たいけつ ] n sự đương đầu/sự đối... -
対注文
Kinh tế [ たいちゅうもん ] hoàn giá đặt hàng [counter order] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
対潜水艦戦
[ たいせんすいかんせん ] n Cuộc chiến chống tàu ngầm -
対流
Mục lục 1 [ たいりゅう ] 1.1 vs 1.1.1 đối lưu 2 Kỹ thuật 2.1 [ たいりゅう ] 2.1.1 sự đối lưu [convection] [ たいりゅう... -
対日
[ たいにち ] n với Nhật Bản (trong các quan hệ) 対日の貿易金額: kim ngạch ngoại thương với Nhật Bản -
対数
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ たいすう ] 1.1.1 lô ga/đối số [Logarithm] 2 Tin học 2.1 [ たいすう ] 2.1.1 logarit [logarithm] Kỹ thuật... -
対数の底
Kỹ thuật [ たいすうのそこ ] cơ số [base] Category : toán học [数学] -
対数の指数
Tin học [ たいすうのしすう ] chỉ số của đối số [characteristic of a logarithm]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.