Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

就労

[ しゅうろう ]

Làm việc hết mình
常に向上心を持って日々の就労を行う。
Hàng ngày tôi sẽ làm việc hết mình với 1 khát vọng vươn lên.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 就く

    Mục lục 1 [ つく ] 1.1 v5k 1.1.1 theo thầy 1.1.2 nhận thức 1.1.3 men theo 1.1.4 bắt tay vào làm/bắt đầu 2 [ つきましては ] 2.1...
  • 就ける

    Mục lục 1 [ つける ] 1.1 v1 1.1.1 cho...đi theo/cho 1.1.2 cho.. làm (đảm nhiệm) [ つける ] v1 cho...đi theo/cho (人)に弁護士を就ける :Cho...
  • 就中

    [ なかんづく ] n Đặc biệt là/nhất là
  • 就任

    Mục lục 1 [ しゅうにん ] 1.1 n 1.1.1 sự nhậm chức/được tấn phong/nhậm chức 1.1.2 bổ nhiệm 2 Kinh tế 2.1 [ しゅうにん...
  • 就任する

    [ しゅうにん ] vs tấn phong/đảm đương công việc/gánh vác trách nhiệm công việc
  • 就役中の船

    Mục lục 1 [ しゅうえきちゅうのふね ] 1.1 vs 1.1.1 tàu đang hoạt động 2 Kinh tế 2.1 [ しゅうえきちゅうのふね ] 2.1.1...
  • 就職

    Mục lục 1 [ しゅうしょく ] 1.1 n 1.1.1 hoạt động tìm kiếm việc của sinh viên năm cuối của nhật 1.1.2 có công ăn việc...
  • 就職する

    [ しゅうしょく ] vs tìm việc/nhậm chức
  • 就業規則

    Kinh tế [ しゅうぎょうきそく ] quy tắc làm việc [employment regulation] Explanation : 使用者が職場における労働者が守らなければならない就業規律、職場秩序、労働条件などを文書にしたもの。労働基準法により、常時10人以上の職場では作成し、労働基準監督署に提出しなければならない。いわば、職場の憲法のようなものといえる。法令を上回った内容にすると使用者はそれを守らなければならない。労働者は違反すると懲戒処分の対象となる。
  • 就業時間

    [ しゅうぎょうじかん ] n thời gian làm việc
  • Mục lục 1 [ しゃく ] 1.1 n 1.1.1 một thước 1.1.2 kích thước dài ngắn 1.1.3 cái thước [ しゃく ] n một thước Ghi chú: đơn...
  • 尺度

    Mục lục 1 [ しゃくど ] 1.1 n 1.1.1 một thước 1.1.2 độ dài 1.1.3 chừng mực/tiêu chuẩn/kích cỡ 2 Kỹ thuật 2.1 [ しゃくど...
  • 尺度法

    Kinh tế [ しゃくどほう ] các kỹ thuật xác định tỷ lệ [scaling techniques (SUR)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 尺八

    [ しゃくはち ] n sáo Ghi chú: một loại sáo trúc của Nhật Bản dài một thước tám
  • 尺貫法

    [ しゃっかんほう ] n hệ thống đo chiều dài và cân nặng cổ của Nhật
  • [ しり ] n mông/cái mông/ đằng sau
  • 尻尾

    [ しっぽ ] n, uk đuôi/cái đuôi
  • 尻周り

    Kỹ thuật [ しりまわり ] Vòng mông Category : dệt may [繊維産業]
  • Mục lục 1 [ あま ] 1.1 n, col 1.1.1 bà xơ/ma xơ 1.2 n 1.2.1 bà xơ/tu sĩ 1.3 n 1.3.1 ni cô 1.4 n 1.4.1 sư ni [ あま ] n, col bà xơ/ma...
  • 尼寺

    [ あまでら ] n nữ tu viện/nhà tu kín
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top