- Từ điển Nhật - Việt
差し支える
[ さしつかえる ]
v1
gây cản trở/gây chướng ngại/gây trở ngại/cản trở
- 明日の仕事に差し支えるので早く帰る : cản trở đến công việc ngày mai nên về sớm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
差し替え
[ さしかえ ] n Sự thay thế -
差し替え表示
Tin học [ さしかえひょうじ ] dấu hiệu lỗi thời [obsoleting indication] -
差す
[ さす ] v5s giương (ô)/giơ (tay) -
差上げる
[ さあげる ] n xơi -
差引き支給額
[ さしひきしきゅうがく ] v5s tiền cấp phát còn lại -
差引勘定
[ さしひきかんじょう ] n sự cân đối tài khoản -
差別
Mục lục 1 [ さべつ ] 1.1 n 1.1.1 sự phân biệt 1.1.2 phân biệt đối xử 2 Kinh tế 2.1 [ さべつ ] 2.1.1 phân biệt đối xử [discrimination]... -
差別する
[ さべつ ] vs phân biệt -
差別化
Kinh tế [ さべつか ] sự khác biệt hoá [Discrimination] Explanation : 差別化とは、競争環境において、競合他社の製品、サービスと自社のものとの間に、何らかの違いを設定し、自社製品の購買を促進しようとすることをいう。価格、機能、デザイン、パッケージ、ソフトウェアなど差別化の対象となるものは、いろいろ考えられる。///差別化のポイントは、(1)製品・サービスを差別化する、(2)市場を差別化する、(3)販売チャネルを差別化する、がある。 -
差別化フィーチャ
Tin học [ さべつかフィーチャ ] đặc tính phân biệt/đặc trưng phân biệt [distinguishing feature] -
差別を受ける
[ さべつをうける ] exp bị phân biệt đối xử -
差別関税
Kinh tế [ さべつかんぜい ] thuế phân biệt [differential duty] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
差別関税率
Kinh tế [ さべつかんぜいりつ ] suất thuế phân biệt [differential tariff] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
差分
Kỹ thuật [ さぶん ] sự khác nhau [difference] Category : toán học [数学] -
差分法
Tin học [ さぶんほう ] phương pháp khác nhau [difference method] -
差出人
[ さしだしにん ] n người gửi -
差入保証金
Kinh tế [ さしいれほしょうきん ] khoản đặt cọc cho việc thuê [rental deposits] Category : Tài chính [財政] -
差動増幅器
Tin học [ さどうぞうふくき ] máy khuếch đại vi sai/âm li vi sai [differential amplifier] -
差異
Mục lục 1 [ さい ] 1.1 v5s 1.1.1 khác nhau 1.1.2 cách độ 2 Kỹ thuật 2.1 [ さい ] 2.1.1 sự chênh lệch [ さい ] v5s khác nhau cách... -
差異ある
[ さいある ] v5s cách biệt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.