- Từ điển Nhật - Việt
年令
Xem thêm các từ khác
-
年会
[ ねんかい ] n hội nghị thường niên 更新料・年会費はございません。 :Không có hội phí thường niên và phí làm... -
年会費
[ ねんかいひ ] n Chi phí hàng năm _ドルの年会費 :Phí hội viên hàng năm là ~ đôla. 初年度の年会費 :Hội phí... -
年弱
[ としよわ ] n trẻ sinh trong nửa cuối năm -
年強い
[ としづよい ] n trẻ con sinh trong nửa đầu năm -
年余
[ ねんよ ] n Hơn một năm _年余にわたり進んできた経済的および政治的な移行 :Những biến đổi về kinh tế và... -
年後
[ ねんご ] n Những năm về sau その法案の付則に_年後の見直し規定を盛り込むことを求める :Yêu cầu hợp nhất... -
年俸
[ ねんぽう ] n lương bổng hàng năm 労働者の賃金は年俸制とする :Lương của công nhân được quyết định theo chế... -
年俸制
Kinh tế [ ねんぽうせい ] hệ thống lương bổng hàng năm [Annual Salary System] Explanation : 社員の能力や実績に基いて、毎年の契約交渉によって翌年の年間給与額を決める制度。欧米では一般的であるが、わが国でも能力主義・成果主義の導入などにより、導入する企業が増えている。しかし、その対象は管理職や専門職が中心で、内容も賃金と賞与の二本建ての日本型年俸制となっている。なお、年俸制導入には、就業規則の変更が必要であり、年俸制でも毎月1回は賃金支払いの義務がある。 -
年忌
[ ねんき ] n ngày giỗ ~の年忌 :Ngày giỗ của... -
年忘れ
[ としわすれ ] n bữa tiệc cuối năm -
年刊
[ ねんかん ] n sách xuất bản hàng năm 年刊人名録を毎年春に出版する :Xuất bản quyển danh bạ danh nhân hàng năm... -
年初
[ ねんしょ ] n đầu năm 年初の経済活動の回復 :Khôi phục các hoạt động kinh tế đầu năm 年初の繁忙期が終わり次第 :Ngay... -
年利
[ ねんり ] n tỷ lệ lãi năm 現在の当行の利率は年2回の複利計算で年利0.5%です :Lãi suất hàng năm hiện nay của... -
年利息
[ ねんりいき ] n lãi hàng năm -
年分
[ ねんぶん ] n Số lượng theo năm 半年分の給料に相当する :Tương đương với số lương của nửa năm _年分の政治資金報告書 :Bản... -
年嵩
[ としかさ ] n bậc tiền bối/người lớn tuổi/bậc bề trên 年かさの男 :Một người lớn tuổi -
年を取る
[ としをとる ] n lớn tuổi -
年内
[ ねんない ] n trong năm 私たちは最初は年内に結婚したかったが、来年まで延期することにした :Lúc đầu chúng... -
年内に
[ ねんないに ] n trong năm この仕事は年内にか片付けたい: công việc này phải giải quyết trong năm -
年割り
[ ねんわり ] n tỷ lệ theo năm 年割りで支払う :Thanh toán theo tỉ lệ năm.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.