- Từ điển Nhật - Việt
年配者
[ ねんぱいしゃ ]
n
bậc tiền bối
- 65歳以上の年配者には、健康グッズがすべて1割引で手に入る :Những người già trên 65 tuổi được giảm giá 10% khi mua các sản phẩm về sức khỏe.
- 年配者を再雇用する :Tuyển dụng lại những người tiền bối
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
年若
[ としわか ] n Trẻ/trẻ tuổi 年若い少年 :Cậu trai trẻ -
年老
[ としおい ] n Người già 彼は病後急激に年老いたようだ. :Sau trận ốm nguy kịch anh ta thấy mình già đi hẳn. 彼女は年老いた金持ちの夫が死ぬのをただ待ち続けているのさ :Cô... -
年老い
[ としおい ] n Người già 年老いた家政婦は事件について話しているときに警視にヒントをあたえた :Bà già chủ... -
年限
Mục lục 1 [ ねんげん ] 1.1 n 1.1.1 niên hạn 1.1.2 hạn tuổi [ ねんげん ] n niên hạn 年限を勤める :làm việc theo nhiệm... -
年暮れる
[ としくれる ] n hết năm -
年掛け
[ としがけ ] n Sự thanh toán hàng năm -
年恰好
[ としかっこう ] n tuổi (của ai đó) -
年格好
[ としかっこう ] n tuổi (của ai đó) 彼はちょうどそのくらいの年格好だ. :Trông anh ta chừng độ tuổi ấy. 新聞に載っている年格好や人相に一致する :nhất... -
年次
[ ねんじ ] n Theo thứ tự thời gian この年次会議にあなた様をお迎えできれば光栄に存じます :Chúng tôi lấy làm... -
年次報告
[ ねんじほうこく ] n sử biên niên さらに詳細な情報に関しましては、弊社の年次報告書を御覧ください。:Liên quan... -
年次有給休暇
Mục lục 1 [ ねんじゆうきゅうきゅうか ] 1.1 n 1.1.1 sự nghỉ phép hưởng lương hàng năm 2 Kinh tế 2.1 [ ねんじゆうきゅうきゅうか... -
年歯
[ ねんし ] n sự già đi -
年毎に
[ としごとに ] n Hàng năm/mỗi năm -
年波
[ としなみ ] n tuổi già 寄る年波には勝てない :Không thắng được với tuổi già. 彼も寄る年波には勝てず, 目がかすんできた. :Thị... -
年期者
[ ねんきもの ] n Người học nghề -
年末
[ ねんまつ ] n-adv, n-t cuối năm 年末賞与: thưởng cuối năm -
年末調整
Mục lục 1 [ ねんまつちょうせい ] 1.1 n 1.1.1 sự điều chỉnh thuế cuối năm 2 Kinh tế 2.1 [ ねんまつちょうせい ] 2.1.1... -
年末迄
[ ねんまつまで ] n Trước khi kết thúc năm này -
年月
Mục lục 1 [ としつき ] 1.1 n 1.1.1 nhiều năm lâu nay 1.1.2 năm tháng/năm và tháng 2 [ ねんげつ ] 2.1 n 2.1.1 năm tháng/thời gian... -
年月日
[ ねんがっぴ ] n năm tháng ngày 生年月日: sinh ngày tháng năm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.