- Từ điển Nhật - Việt
幻燈
Xem thêm các từ khác
-
幻聴
[ げんちょう ] n Ảo giác thính giác 要素幻聴: Yếu tố ảo giác thính giác 幻聴がある: Có ảo giác thính giác 声の幻聴が聞こえる:... -
幻術
[ げんじゅつ ] n ảo thuật -
幻覚
[ げんかく ] n ảo giác アルコール幻覚: ảo giác do cồn gây ra 運動幻覚: ảo giác vận động 記憶幻覚: ảo giác ghi nhớ... -
幻滅
[ げんめつ ] n sự vỡ mộng/sự tan vỡ ảo tưởng/thất vọng/vỡ mộng/tan vỡ ảo tưởng ~に幻滅を感じている: Cảm... -
幻想
[ げんそう ] n ảo tưởng/giấc mơ/giấc mộng うつろな幻想: Ảo tưởng rỗng tuếch ひそかな幻想: Giấc mộng riêng tư... -
幻想劇
[ げんそうげき ] n Kịch phi hiện thực -
幻想的
[ げんそうてき ] n huyền hoặc -
幻想曲
[ げんそうきょく ] n khúc phóng túng/khúc tuỳ hứng カルメン幻想曲: Khúc tuỳ hứng Carmen (Tên một bản nhạc nổi tiếng) -
幼なじみ
[ おさななじみ ] n bạn thiếu thời/bạn thủa nhỏ メグはわたしの幼なじみです: Meg là bạn thủa nhỏ của tôi -
幼い
[ おさない ] adj trẻ con/ngây thơ このゲームは幼い子供にもできる: trò chơi này trẻ con cũng có thể chơi được -
幼子
[ おさなご ] n đứa trẻ 幼児教育のベテラン: chuyên gia về nuôi dạy trẻ 病気の中には通例幼子期にかかるものがある:... -
幼少
Mục lục 1 [ ようしょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 ấu thơ 1.2 n 1.2.1 thủa ấu thơ [ ようしょう ] adj-na ấu thơ n thủa ấu thơ 幼少のころから植物が好きだったので、彼女は植物学者になった :... -
幼年
[ ようねん ] n tuổi nhỏ -
幼年時代
Mục lục 1 [ ようねんじだい ] 1.1 n 1.1.1 tuổi thơ 1.1.2 lúc nhỏ [ ようねんじだい ] n tuổi thơ lúc nhỏ -
幼心
[ おさなごころ ] n suy nghĩ non nớt/sự ngây thơ/tâm hồn non nớt 彼の話は私の幼心に感銘を与えた: câu chuyên của anh... -
幼児
Mục lục 1 [ ようじ ] 1.1 n 1.1.1 trẻ con/đứa trẻ 1.1.2 hài đồng [ ようじ ] n trẻ con/đứa trẻ hài đồng -
幼稚
Mục lục 1 [ ようち ] 1.1 adj-na 1.1.1 ấu trĩ/non nớt 1.2 n 1.2.1 sự ấu trĩ/sự non nớt [ ようち ] adj-na ấu trĩ/non nớt n sự... -
幼稚園
Mục lục 1 [ ようちえん ] 1.1 n 1.1.1 nhà trẻ/vườn trẻ/trường mẫu giáo 1.1.2 mẫu giáo [ ようちえん ] n nhà trẻ/vườn... -
幼稚園の教員
[ ようちえんのきょういん ] n Giáo viên dạy mẫu giáo -
幼稚教育
[ ようちきょういく ] n mẫu giáo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.