- Từ điển Nhật - Việt
底入れ感
Kinh tế
[ そこいれ ]
sự phán đoán nhu cầu thị trường đã xuống tới mức thấp nhất [a sense that the market has bottomed out]
- Category: Tài chính [財政]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
底値
[ そこね ] n giá sàn 会長は、株価が12月に底値に達したことを発表した :Người chủ tọa công bố rằng giá cả đã... -
底荷
Kinh tế [ そこに ] vật dằn tàu [ballast] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
底荷申告書
Kinh tế [ そこにしんこくしょ ] giấy khai vật dằn tàu [ballast declaration] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
底荷貨物
Mục lục 1 [ そこにかもつ ] 1.1 n 1.1.1 hàng dằn tàu 2 Kinh tế 2.1 [ そこにかもつ ] 2.1.1 hàng dằn tàu [ballast cargo] [ そこにかもつ... -
底面
[ ていめん ] n mặt đáy 底面積 :diện tích móng 円錐底面の楕円 :hình nón có mặt đáy là hình elip 足底面の痛み :đau... -
底辺
[ ていへん ] n cạnh đáy 社会の底辺から動き始める :bắt đầu đi lên từ đáy xã hội 社会の底辺で生きる :sống... -
底止
[ ていし ] n Sự đình chỉ -
井泉
[ せいせん ] n giếng nước -
井戸
Mục lục 1 [ いど ] 1.1 n 1.1.1 giếng 1.1.2 cái giếng [ いど ] n giếng その井戸は枯れてしまった。: Cái giếng này đã bị... -
底流
[ ていりゅう ] n dòng nước ngầm 底流し刺し網漁の禁止 :cấm sử dụng lưới quét cá dưới đáy biển 底流はありますか? :có... -
争い
[ あらそい ] n sự tranh giành/sự đua tranh/sự đánh nhau/mâu thuẫn/chiến tranh/cuộc chiến/xung đột/tranh chấp ポジション争い:... -
争う
Mục lục 1 [ あらそう ] 1.1 n 1.1.1 gây gổ 1.2 v5u 1.2.1 giành nhau/đua nhau/cạnh tranh/đấu tranh/chiến tranh/xung đột/cãi nhau/tranh... -
争奪
Mục lục 1 [ そうだつ ] 1.1 n 1.1.1 cuộc thi/sự thi đấu 1.1.2 cuộc chiến tranh/trận chiến đấu/sự đấu tranh [ そうだつ... -
争奪戦
Mục lục 1 [ そうだつせん ] 1.1 n 1.1.1 sự tranh cãi/cuộc tranh cãi/ cuộc chiến 1.1.2 cuộc thi/sự thi đấu 1.1.3 cuộc chiến... -
争点
[ そうてん ] n vấn đề tranh cãi/điểm tranh cãi 政策についての有力な争点 :vấn đề tranh cãi chủ yếu trong chương... -
争議
Mục lục 1 [ そうぎ ] 1.1 n 1.1.1 sự cãi/sự tranh luận/ cuộc tranh luận 1.1.2 sự bãi công/cuộc bãi công [ そうぎ ] n sự cãi/sự... -
事
Mục lục 1 [ こと ] 1.1 n 1.1.1 yêu cầu/phải 1.1.2 việc 1.1.3 sự việc 1.1.4 sự cố 1.1.5 lời/nội dung 1.1.6 công việc [ こと... -
事によると
[ ことによると ] n sự tùy thuộc vào hoàn cảnh/sự tùy việc 彼は事によると留守かもしれない: anh ta có thể vắng nhà -
事実
Mục lục 1 [ じじつ ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 thực tế 1.1.2 thực sự 1.1.3 sự thật [ じじつ ] n, n-adv thực tế 事実予想のとおりだ:... -
事実となる
[ じじつとなる ] v5u trở thành sự thực/trở thành hiện thực/hiện thực hóa ゆがめられた形で公知の事実となる :Trở...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.