- Từ điển Nhật - Việt
弁舌
[ べんぜつ ]
n
sự khéo biện luận/khả năng nói/khả năng diễn đạt ngôn ngữ
- 弁舌さわやかに語る :Kể chuyện một cách trôi chảy.
- 弁舌さわやかに話す :Phát biểu lưu loát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
企業
Mục lục 1 [ きぎょう ] 1.1 vs 1.1.1 cơ sở 1.2 n 1.2.1 xí nghiệp/doanh nghiệp 2 Kinh tế 2.1 [ きぎょう ] 2.1.1 xí nghiệp [enterprise]... -
企業の併合
Kinh tế [ きぎょうのへいごう ] Sát nhập doanh nghiệp [Enterprise merger] -
企業の在庫品
Kinh tế [ きぎょうのざいこしな ] Hàng tồn kho [Inventory] -
企業の分割
Kinh tế [ きぎょうのぶんかつ ] Phân tách doanh nghiệp [Enterprise division] -
企業の独立採算
Kinh tế [ きぎょうのどくりつさいさん ] Tách ra tự chịu trách nhiệm trong kinh doanh -
企業従業員間取引
[ きぎょうじゅうぎょういんかんとりひき ] n Doanh nghiệp tới Nhân viên/giao dịch giữa doanh nghiệp và nhân viên -
企業化調査
Kinh tế [ きぎょうかちょうさ ] nghiên cứu về tính khả thi [feasibility study (MKT)] -
企業マーク
Kinh tế [ きぎょうまーく ] ký hiệu hãng [firm mark] -
企業ネットワーク
Tin học [ きぎょうネットワーク ] mạng doanh nghiệp [enterprise network] Explanation : Trong suốt những năm của thập niên 80 đến... -
企業プラン
Kinh tế [ きぎょうぷらん ] kế hoạch của doanh nghiệp [corporate plan (BUS)] -
企業イメージ
Kinh tế [ きぎょういめーじ ] hình ảnh doanh nghiệp [corporate image (BUS)] -
企業再構築
Kinh tế [ きぎょうさいこうちく ] Thay đổi nghành nghề kinh doanh [Business restructure] -
企業内文書管理システム
[ きぎょうないぶんしょかんりしすてむ ] n Hệ thống Quản lý Tài liệu Doanh nghiệp -
企業倫理
Kinh tế [ きぎょうりんり ] nguyên tắc doanh nghiệp [Corporate Ethics] Explanation : 企業は利益を目的とした活動であるが、それだけではなく社会活動の一環でもあり、人間生活の場でもある。このことから各企業では、経営理念や活動の基本的考え方を行動規範として具体的に倫理綱領(Code... -
企業設立直後
Kinh tế [ きぎょうせつりつちょくご ] Ngay sau khi thành lập doanh nghiệp -
企業間取引
[ きぎょうかんとりひき ] n Doanh nghiệp tới doanh nghiệp/giao dịch giữa các doanh nghiệp với nhau コンピュータ・ネットワークを介して行われる企業間取引:... -
企業消費者間取引
[ きぎょうしょうひしゃかんとりひき ] n Doanh nghiệp tới Người tiêu dùng/giao dịch giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng -
企業戦略
Kinh tế [ きぎょうせんりゃく ] chiến lược của doanh nghiệp [corporate strategy (BUS)] -
企業戦略立案
[ きぎょうせんりゃくりつあん ] n Lên chiến lược doanh nghiệp -
企業文化
Kinh tế [ きぎょうぶんか ] văn hóa doanh nghiệp [Corporate Culture] Explanation : 企業文化とは、組織を構成しているメンバーが共有している価値観のことをいう。価値観とは、何が組織にとって大切かということを意味しており、共有された価値観は組織のメンバーの考え方や行動の仕方に大きな影響を与える。企業文化の例としては、ホンダの「ワイガヤ」(ある部門から関係部門に要請したことについて、関係部門が真摯に内容を検討し、レスポンスすること)やGEのマネジメント・バリューすなわち「積極果敢な目標を設定し実現を目指すこと」「境界を越えて行動すること」「誠実さを備えていること」などが有名である。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.