- Từ điển Nhật - Việt
徳義
Xem thêm các từ khác
-
徳義心
[ とくぎしん ] n Tinh thần đạo nghĩa -
徳行
Mục lục 1 [ とっこう ] 1.1 n 1.1.1 hiền đức 1.1.2 hành động đạo đức 1.1.3 đức hạnh [ とっこう ] n hiền đức hành động... -
徳行者
[ とっこうしゃ ] n hiền sĩ -
徳育
Mục lục 1 [ とくいく ] 1.1 n 1.1.1 Sự giáo dục đạo đức 1.1.2 đức dục [ とくいく ] n Sự giáo dục đạo đức đức dục -
徳性
Mục lục 1 [ とくせい ] 1.1 n 1.1.1 ý thức đạo đức 1.1.2 nết 1.1.3 đức tính [ とくせい ] n ý thức đạo đức 高い徳性を備えた人間を育てる :nuôi... -
徴収
[ ちょうしゅう ] n thu (thuế, tiền) 水道料金を徴収する: Thu tiền nước -
徴収ずみか未徴収かをとわず
Kinh tế [ ちょうしゅうずみかみちょうしゅうかをとわず ] Không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu được tiền Category... -
徴収金
Kinh tế [ ちょうしゅうきん ] Phụ thu -
徴兵
[ ちょうへい ] n sự tuyển quân -
徴兵する
[ ちょうへい ] vs tuyển quân 祖父は21歳で徴兵されたそうだ。: Nghe nói ông tôi phải nhập ngũ năm 21 tuổi. -
徴兵制
[ ちょうへいせい ] n Chế độ nghĩa vụ (đi lính) -
徴兵制度
[ ちょうへいせいど ] n Chế độ nghĩa vụ (đi lính) -
徴兵免除
[ ちょうへいめんじょ ] n sự miễn đi lính -
徴兵検査
[ ちょうへいけんさ ] n sự kiểm tra sức khỏe (đi lính) 徴兵適齢の成年男子に対し、兵役に服する資質の有無を判定するために身体・身上を検査すること。 -
徴募
[ ちょうぼ ] n Sự đăng lính/sự tuyển mộ -
徴税
[ ちょうぜい ] n thu thuế -
徴用
[ ちょうよう ] n sự trưng dụng -
徴発令
[ ちょうはつれい ] n lệnh yêu cầu -
徴集
[ ちょうしゅう ] n sự tuyển mộ -
徹する
Mục lục 1 [ てっする ] 1.1 vs-s 1.1.1 tin tưởng 1.1.2 thấm qua/len vào/xuyên qua 1.1.3 đắm chìm/cống hiến hết mình/làm một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.