- Từ điển Nhật - Việt
心にきざむ
Xem thêm các từ khác
-
心に刻む
[ こころにきざむ ] n khắc vào lòng -
心に留める
[ こころにとめる ] n để bụng -
心に抱く
[ こころにだく ] n cưu mang -
心の奥
[ こころのおく ] n đáy lòng -
心のショック
[ こころのしょっく ] n cơn bão táp trong lòng -
心の動揺
[ こころのどうよう ] n cơn bão táp trong lòng -
心の琴線
[ こころのきんせん ] n những tình cảm sâu sắc nhất/những tình cảm từ tận đáy tâm hồn (人)の心の琴線に触れる :đánh... -
心の糧
[ こころのかて ] n món ăn tinh thần 社会にとってのしっかりとした心の糧 :Là món ăn tinh thần bổ ích đối với... -
心の痛手
[ こころのいたで ] n đau xót -
心の悪い
[ こころのわるい ] n xấu bụng -
心の支え
[ こころのささえ ] n động lực ベトナムにいる間、君は私の心の支えだった。: Trong thời gian sống ở Việt Nam, em... -
心がけ
Mục lục 1 [ こころがけ ] 1.1 n 1.1.1 thái độ 1.1.2 sự cống hiến/sự hiến dâng/cống hiến/hiến dâng [ こころがけ ] n thái... -
心が引かれる
[ こころがひかれる ] n hồi hộp -
心が良い
Mục lục 1 [ こころがいい ] 1.1 n 1.1.1 tốt bụng 2 [ こころがよい ] 2.1 n 2.1.1 tốt bụng [ こころがいい ] n tốt bụng [... -
心から
Mục lục 1 [ こころから ] 1.1 n 1.1.1 thật lòng 1.1.2 hữu tâm [ こころから ] n thật lòng hữu tâm -
心からの
Mục lục 1 [ こころからの ] 1.1 n 1.1.1 tri tâm 1.1.2 niềm nở 1.1.3 đôn hậu [ こころからの ] n tri tâm niềm nở đôn hậu -
心から歓待する
[ こころからかんたいする ] n trọng đãi -
心から思う
[ こころからおもう ] n hoài niệm -
促す
[ うながす ] v5s thúc giục/thúc đẩy/xúc tiến/kích thích/động viên/khuyến khích/giục giã/giục/kêu gọi 食欲抑制を促す:... -
心境
[ しんきょう ] n sự cổ vũ/cổ vũ/sự khích lệ/khích lệ/sự làm yên lòng/làm yên lòng/sự làm vững dạ/làm vững dạ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.