- Từ điển Nhật - Việt
忘恩
Mục lục |
[ ぼうおん ]
n
vong ơn
vô ơn
sự vong ân
- 忘恩の徒 :Kẻ vô ơn.
phụ ân
bội ơn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
念
Mục lục 1 [ ねん ] 1.1 n 1.1.1 việc nhắc đến 1.1.2 sự tâm niệm 1.1.3 sự chú ý [ ねん ] n việc nhắc đến sự tâm niệm... -
念力
[ ねんりき ] n ý chí Ghi chú: 思う念力岩をとおす: lửa thử vàng, gian nan thử sức -
念の入れ方
[ ねんのいれかた ] n cách nhắc nhở -
念じる
[ ねんじる ] n niệm -
念五日
[ ねんごにち ] n ngày 25 (trong tháng) -
念仏
Mục lục 1 [ ねんぶつ ] 1.1 n 1.1.1 niệm phật 1.1.2 người ăn chay niệm phật [ ねんぶつ ] n niệm phật người ăn chay niệm... -
念念
[ ねんねん ] n sự nghĩ ngợi liên tục (về cái gì đó) -
念入り
Mục lục 1 [ ねんいり ] 1.1 adj-na 1.1.1 cẩn thận/chu đáo/tỉ mỉ 1.2 n 1.2.1 sự cẩn thận/sự chu đáo [ ねんいり ] adj-na cẩn... -
念々
[ ねんねん ] n sự nghĩ ngợi liên tục (về cái gì đó) -
念珠
[ ねんじゅ ] n chuỗi tràng hạt -
念頭
[ ねんとう ] n trong lòng 念頭にない: không để tâm đến / không để trong lòng / không để bụng -
念願
[ ねんがん ] n tâm niệm/nguyện vọng/hy vọng -
念願する
[ ねんがん ] vs mong mỏi/hy vọng/tâm niệm/ước nguyện あなたの成功を念願している: hy vọng cậu thành công -
念誦
[ ねんじゅ ] n sự tụng niệm -
念押し
[ ねんおし ] n Sự nhắc nhở -
念書
[ ねんしょ ] n Bản ghi nhớ -
志
Mục lục 1 [ こころざし ] 1.1 n 1.1.1 ý chí/ước muốn/ý muốn/ước nguyện/ý nguyện 1.1.2 lòng biết ơn [ こころざし ] n... -
志す
[ こころざす ] v5s ước muốn/ý muốn 映画スターを志す人たちがこのオーディションを受けます。: Những ai muốn trở... -
俗名
[ ぞくみょう ] n tên tục -
志向
Mục lục 1 [ しこう ] 1.1 n 1.1.1 chí hướng 2 Kinh tế 2.1 [ しこう ] 2.1.1 ý định/sở thích (của người tiêu dùng) [(consumer)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.