Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

応じる

Mục lục

[ おうじる ]

v1

phù hợp/ứng với/dựa trên/tùy theo
あの商社は社員の実力に応じた待遇をしている。: Hãng buôn đó đãi ngộ dựa trên khả năng của nhân viên.
この中学校は能力に応じた教育をすることで知られる。: Trường trung học này được biết đến với việc giáo dục học sinh tùy theo năng lực.
nhận lời
すみませんが先約があってご招待には応じられません。: Xin lỗi, vì có hẹn trước nên tôi không thể nhận lời mời của anh được
đáp ứng/trả lời
この新製品は消費者の要求に応じたものだ。: Sản phẩm mới này đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng
質問にはいつも応じますよ。: Bao giờ tôi cũng sẵn sàng trả lời (đáp ứng) các câu hỏi của bạn
đăng ký
私は水泳部の会員募集に応じた。: Tôi đăng ký làm hội viên của câu lạc bộ bơi.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 応召

    [ おうしょう ] n việc bị triệu tập/việc bị gọi nhập ngũ 応召兵: lính đi nhập ngũ 応召する: gọi đi lính
  • 応報

    [ おうほう ] n nghiệp báo
  • 応変

    [ おうへん ] vs ứng biến
  • 応対

    [ おうたい ] n sự tiếp đãi/sự ứng đối 今日は一日中電話の応対に忙しかった。: Cả ngày hôm nay tôi bận với việc...
  • 応対する

    [ おうたい ] vs tiếp đãi/ứng đối 部長はその部屋で客に応対した。: Trưởng phòng tiếp khách trong căn phòng đó.
  • 忌中

    [ きちゅう ] n sự đau khổ/sự đau buồn
  • 忌む

    Mục lục 1 [ いむ ] 1.1 v5m 1.1.1 kỵ 1.1.2 ghét/ghét cay ghét đắng/ghê tởm/đáng lên án [ いむ ] v5m kỵ ghét/ghét cay ghét đắng/ghê...
  • 応募

    [ おうぼ ] n đăng ký/ứng tuyển 直接応募: trực tiếp đăng ký オフィスマネージャーのポジションに10人の応募がありました:...
  • 応募する

    [ おうぼ ] vs đăng ký/ứng tuyển 彼は教職に応募した。: Anh ấy đăng ký nghề dạy học. 新聞の懸賞に多くの人が応募した。:...
  • 応募者

    [ おうぼしゃ ] n người đăng ký ứng tuyển/ứng cử viên/ứng viên たった一つの仕事に、競争相手となる応募者が20人もいた:...
  • 応募者利回り

    Kinh tế [ おうぼしゃりまわり ] thu nhập của người nhận mua cổ phần [Yield to subscribers] Category : 債券 Explanation : 新発債を購入した日から、最終償還日まで所有した場合に入ってくる受取利息と償還差損益との合計額が、投資元本に対して年何%になるのかをみるもの。
  • 応答

    Mục lục 1 [ おうとう ] 1.1 n 1.1.1 ứng đáp 1.1.2 sự trả lời/tiếng trả lời 1.1.3 đáp lại/trả lời 2 Tin học 2.1 [ おうとう...
  • 応答側

    Tin học [ おうとうがわ ] bộ trả lời [responder]
  • 応答側Nアドレス

    Tin học [ おうとうがわNあどれす ] địa chỉ trả lời [responding-(N)-address]
  • 応答する

    Mục lục 1 [ おうとう ] 1.1 vs 1.1.1 trả lời/đáp lại 2 [ おうとうする ] 2.1 vs 2.1.1 đáp ứng [ おうとう ] vs trả lời/đáp...
  • 応答メッセージ

    Tin học [ おうとうメッセージ ] thông báo đáp ứng [greeting]
  • 応答確認

    Tin học [ おうとうにんしき ] xác nhận phản hồi [response confirmation]
  • 応答時間

    Tin học [ おうとうじかん ] thời gian đáp ứng [response time] Explanation : Thời gian mà máy tính cần phải có để đáp ứng...
  • 応答時間ウインドウ

    Tin học [ おうとうじかんウインドウ ] cửa sổ đáp ứng [response time window/response window]
  • 応用

    Mục lục 1 [ おうよう ] 1.1 n 1.1.1 ứng dụng 1.1.2 sự ứng dụng 2 Tin học 2.1 [ おうよう ] 2.1.1 ứng dụng [application] [ おうよう...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top