Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

快挙

[ かいきょ ]

n

Thành tích rực rỡ/thành công rực rỡ/hành động đẹp/hành động quang minh lỗi lạc
~の建設以来の技術的快挙: Thành tích rực rỡ về mặt kỹ thuật kể từ khi xây dựng ~
XX社はメモリ市場で快挙を成し遂げましが、プロセッサ市場ではまだ他の企業を抜くことができないでおります: Công ty XX đã đạt những thành công rực rỡ trên thị trường bộ nhớ máy tính nhưng họ vẫn không thể đuổi kịp các doanh nghiệp khác tron

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 快方

    [ かいほう ] n Sự hồi phục/sự lại sức/hồi phục/phục hồi 少しずつ快方に向かう: dần dần phục hồi từng bước...
  • 快感

    [ かいかん ] n Cảm giác thú vị/cảm giác khoan khoái 快感を覚える: cảm thấy thú vị 快感を味わう: tận hưởng cảm giác...
  • 快晴

    [ かいせい ] n thời tiết đẹp 今日は雲一つない快晴だ。: Hôm nay là một ngày đẹp trời không có một gợn mây.
  • 修まる

    [ おさまる ] v5r tự tu sửa mình
  • 修士

    Mục lục 1 [ しゅうし ] 1.1 n 1.1.1 thạc sĩ/phó tiến sĩ 1.1.2 chương trình đào tạo thạc sĩ [ しゅうし ] n thạc sĩ/phó tiến...
  • 修士号

    [ しゅうしごう ] n bằng thạc sĩ
  • 修士課程

    [ しゅうしかてい ] n cử nhân
  • 修学旅行

    [ しゅうがくりょこう ] n cuộc du lịch để phục vụ học tập
  • 修了

    [ しゅうりょう ] n sự hoàn thành/sự kết thúc (khóa học)
  • 修復する

    Mục lục 1 [ しゅうふくする ] 1.1 vs 1.1.1 trùng tu/tôn tạo 1.1.2 trung tu 1.1.3 phục hồi 1.1.4 khôi phục [ しゅうふくする...
  • 修める

    [ おさめる ] v1 tu luyện ôn lại/học ôn lại/ôn lại bồi bổ thêm kiến thức/trau dồi 剣道の技を修める:Ôn lại kĩ thuật...
  • 修理

    Mục lục 1 [ しゅうり ] 1.1 n 1.1.1 sự chỉnh lí/ sửa chữa 2 Kinh tế 2.1 [ しゅうり ] 2.1.1 sửa chữa [repairs] 3 Tin học 3.1...
  • 修理する

    Mục lục 1 [ しゅうり ] 1.1 vs 1.1.1 sửa chữa 2 [ しゅうりする ] 2.1 vs 2.1.1 sửa sang 2.1.2 sửa lại 2.1.3 sửa 2.1.4 hàn gắn...
  • 修理工

    Mục lục 1 [ しゅうりこう ] 1.1 vs 1.1.1 thợ sữa chữa máy móc 1.1.2 thợ máy [ しゅうりこう ] vs thợ sữa chữa máy móc...
  • 修理費

    [ しゅうりひ ] vs chi phí sửa bao bì
  • 修練

    Mục lục 1 [ しゅうれん ] 1.1 n 1.1.1 tu luyện 1.1.2 sự mở mang/sự tu dưỡng/sự trau dồi [ しゅうれん ] n tu luyện sự mở...
  • 修繕

    Mục lục 1 [ しゅうぜん ] 2 / CHỈNH THIỆN / 2.1 n 2.1.1 sự chỉnh lí/chỉnh lí [ しゅうぜん ] / CHỈNH THIỆN / n sự chỉnh...
  • 修繕する

    Mục lục 1 [ しゅうぜん ] 1.1 vs 1.1.1 sửa chữa 2 [ しゅうぜんする ] 2.1 vs 2.1.1 hàn [ しゅうぜん ] vs sửa chữa [ しゅうぜんする...
  • 修道士

    [ しゅうどうし ] vs tu sĩ
  • 修道院

    [ しゅうどういん ] vs tu viện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top