- Từ điển Nhật - Việt
思考
Xem thêm các từ khác
-
思考する
suy tưởng -
思案
nghĩ/suy nghĩ/sự suy ngẫm/sự trầm tư mặc tưởng, 思案に余った: nghĩ mãi không ra, いろいろ思案する: nghĩ đủ kiểu,... -
思案する
nghĩ/suy nghĩ/tính toán/cân nhắc/trầm tư, suy tính, ~すべきか...すべきかを思案する :cân nhắc liệu mình nên ~ hay,... -
思想
ý tưởng, tư tưởng, tâm ý, しそうを改める: chuyển biến tư tưởng -
思惑
ý kiến/quan điểm, dụng ý, đầu cơ, cách nghĩ/cách nhìn nhận/ suy nghĩ, 彼女は自分には政治的な思惑がないことを声明の中で付け加えた :cô... -
思惑買い契約
hợp đồng chờ giá lên [long contract], category : sở giao dịch [取引所] -
思春期
tuổi dậy thì, 思春期になると、自分の外見が気になりだす。: vào tuổi dậy thì, người ta bắt đầu quan tâm đến ngoại... -
思慕
tưởng nhớ, 戦友を思慕する: tưởng nhớ bạn chiến đấu -
怠けもの
du thủ -
怠ける
lười, làm biếng, lười biếng, trể nải, 学校を怠けて遊ぶ :trốn học ở trường đi chơi., 仮病を使って怠ける :giả... -
怠け者
đại lãn, người lười biếng, 怠け者たちが寝ている間に一生懸命畑仕事をすれば余るほどの小麦が収穫できる。 :trong... -
怠い
chậm chạp/uể oải/nặng nhọc, 手足がだるい: tay chân uể oải -
怠られない
biếng khuây -
怠る
tốt lên/khá hơn, mất cảnh giác/phớt lờ/quên/lờ/bỏ qua, bỏ bê/sao nhãng, 健康が少し怠った: sức khoẻ đã tốt lên một... -
怠業
thuật di chuyển chậm dần các lực lượng chiến đấu trong một trận đánh/chiến thuật chậm dần, sự phá hoại -
怠惰
lười biếng/uể oải, sự lười biếng/sự uể oải -
怠惰な
cẩu thả, biếng nhác, biếng -
怠慢
chần chừ/thiếu sót, chần chừ/chậm chạp, cẩu thả/thiếu sót, cẩu thả/chậm chạp, sự cẩu thả/sự thiếu sót, sự chần... -
怠慢な
trể nải, ngại khó, lười nhác, lười biếng, lười, dài lưng -
急
vội/gấp/gấp gáp/cấp bách/khẩn cấp/nguy cấp, nhanh/xiết, hiểm trở/dốc, 急を要する問題: vấn đề cần xử lý gấp,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.