- Từ điển Nhật - Việt
悪い噂をされる
Xem thêm các từ khác
-
悪い計画
hạ sách -
悪い政策
hạ sách -
悪すぎる
xấu quá -
悪口
sự nói xấu về ai đó, xấu mồm/sự nói xấu, đay, 毒のある悪口 : sự nói xấu độc địa, 悪口を言いふらす人:... -
悪口する
bôi lem -
悪口を言う
nói xấu, chửi -
悪名
danh tiếng xấu/cái tên xấu/tai tiếng, danh tiếng xấu/cái tên xấu/tai tiếng, 悪名の高い人: người mang nhiều tai tiếng,... -
悪名高い
khét tiếng, 彼は悪名高い駅馬車強盗だった: anh ta là tên trộm xe ngựa khét tiếng, 悪名高いギャングは10年間fbiに尾行された後、とうとう逮捕された:... -
悪声
Âm thanh khó chịu/tin đồn xấu/lời nói xấu -
悪夢
ác mộng/giấc mơ hãi hùng, ミミは冷や汗をかいて悪夢から目が覚めた:mimi giật mình thức dậy sau cơn ác mộng, mồ hôi... -
悪女
yêu phụ, người phụ nữ xấu/người phụ nữ xấu xa/đàn bà xấu xa/đàn bà độc ác, la sát, 悪女からは身を守り善女は信じるな:... -
悪寒
sốt rét/sự ớn lạnh, 軽度の悪寒: sốt rét nhẹ, 悪寒がする: bị sốt rét, 悪寒など症状を伴う: có hiện tượng sốt... -
悪巧み
mưu mô hại người -
悪人
người xấu/ác nhân/xấu xa/độc ác/kẻ xấu/nhân vật phản diện, 子ども向けの物語には、悪人が良く登場する: trong... -
悪事
việc ác/việc xấu/điều xấu, tội ác/sự phạm tội, 悪事に悪事を返しても善事にはならない: đã làm điều xấu thì... -
悪弊
tệ nạn, 悪弊を: diệt tận gốc các tệ nạn, 悪弊を阻止する : phòng chống tệ nạn, 悪弊を助長する : làm cho... -
悪影響を及ぼす
Ảnh hưởng xấu, 妊婦はその薬を胎児に悪影響を及ぼすことなく飲むことができる: phụ nữ mang thai có thể uống loại... -
悪役
kẻ côn đồ/vai phản diện trong kịch kabuki/nhân vật phản diện/vai phản diện/kẻ xấu, その悪役は、まんまと罰を逃れた。:... -
悪循環
sự lưu chuyển/sự tuần hoàn không tốt/sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong, ~ 陥る: rơi... -
悪徳
việc làm trái với đạo lý thông thường (ác đức), 悪徳の諸問題 : vấn đề trái với đạo đức
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.