- Từ điển Nhật - Việt
悪感
[ おかん ]
n
cảm giác buồn bực/cảm giác khó chịu/cảm giác nôn nao
- 悪感情の発生: có ác cảm
- (人)に悪感情を持ってはいない: không có ác cảm với người khác
- 悪感情を与える: biểu lộ sự ác cảm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
悪感と熱
hàn nhiệt -
悪感情
ác cảm, ~間の悪感情: có ác cảm giữa ai với ai -
悪意
ý xấu, tà tâm, oan cừu, hiểm độc, hiểm ác, ác ý [bad faith], 君に対する恨み(悪意)はない: tôi không có ý xấu với anh,... -
悪意のある
cay nghiệt -
悪意の買主
người mua không trung thực [mala fide purchaser], category : ngoại thương [対外貿易] -
悪意の持ち主
người cầm (phiếu) không trung thực [mala fide holder], category : ngoại thương [対外貿易] -
悪意手形持参人
người cầm phiếu không trung thực [mala fide holder], category : ngoại thương [対外貿易] -
悪才
thiên tài tội ác -
悪書
sách vở độc hại, 悪書は悔い改めないだけ余計に悪書である: một quyển sách độc hại sẽ vẫn là một thứ độc... -
悪性
xấu tính, tính ác, ác tính, その医師は、悪性かどうかを調べる生検を行わなければならなかった: bác sĩ đó đã phải... -
悲劇
thảm kịch, tấn bi kịch, bi kịch -
悲劇的
bi đát, bi kịch -
悲劇的事件
vụ bi kịch -
悲しませる
phiền lòng, bùi ngùi -
悲しみ
sầu, bi ai, sự buồn thương/sự bi thương/sự bi ai/sự đau thương, ưu, 悲しみを力に返る: biến đau thương thành sức mạnh -
悲しい
rầu rĩ, rầu, phiền não, đăm đăm, đa sầu, buồn bã, buồn, thương xót/bi thương/đau xót, 悲しい気持ち: tâm trạng đau... -
悲しむ
thương tình, than khóc, phát sầu, lo phiền, lo buồn, đau đớn, đăm đăm, bi cảm, bi ai/bi thống/thương tâm, 母の死ぬを悲しむ:... -
悲報
tin buồn -
悲壮
bi tráng/oanh liệt -
悲嘆
bi sầu, buồn bã, điêu tàn, phiền, phiền muộn, phiền não
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.