- Từ điển Nhật - Việt
悪縁
Xem thêm các từ khác
-
悪罵
sự nguyền rủa/sự phỉ báng -
悪習
thói quen xấu, 喫煙の悪習: thói quen xấu hút thuốc -
悪習慣
thói quen xấu, やめられない悪習慣: thói quen xấu không bỏ được -
悪疫
bệnh ác tính/bệnh truyền nhiễm ác tính, 悪疫爆弾: bùng nổ về bệnh dịch -
悪疫流行地発行証明書
giấy chứng vệ sinh không hoàn hảo [foul bill of health], category : ngoại thương [対外貿易] -
悪疾
bệnh ác tính/bệnh truyền nhiễm ác tính -
悪炉かしい
dại -
悪用
sự lạm dụng/sự sử dụng không đúng/tham ô/thụt két/lạm dụng/lợi dụng, 会社の金の悪用: tham ô tiền của công ty, インターネットおよび他の新たな技術の悪用 :... -
悪用する
lạm dụng/sử dụng không đúng/lợi dụng/dùng trộm, lộng hành, 値引き方法を悪用する: lợi dụng phương pháp giảm giá... -
悪目買い
mua cổ phiếu trong tình trạng sụt giá trên thị trường bất kể người khác muốn bán hay không [setback], category : 相場・格言・由来,... -
悪相
sắc diện đáng sợ/Điềm gở -
悪癖
thói quen xấu/tật xấu/tệ nạn, 悪癖を捨てる : bỏ thói quen xấu, 喫煙の悪癖を覚える : nhớ lại tật hút thuốc,... -
悪銭
đồng tiền không chính đáng/của phi nghĩa/đồng tiền bẩn thỉu/đồng tiền dơ bẩn/tiền giời ơi đất hỡi, 悪銭身につかず:... -
悪道
Ác đạo/con đường tội lỗi, 悪道を行く: đi theo con đường tội ác -
悪運
hạn vận -
悪衣
y phục tồi tàn -
悪行
hành động xấu/hành động sai trái, (人)の数々の悪行を許す: tha thứ cho những lỗi lầm sai trái của ~ -
悪血
máu bị nhiễm trùng -
悪風
phong tục xấu/tập quán xấu/thói quen xấu/tật xấu, 悪風に染まる : nhiễm thói quen xấu, 世間の悪風に染まる: lây... -
悪食
bữa ăn nghèo nàn/ăn các thứ đáng ghê tởm/ăn mặn (đạo phật), bữa ăn nghèo nàn/ăn các thứ đáng ghê tởm/ăn mặn (đạo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.