- Từ điển Nhật - Việt
意味を理解する
Xem thêm các từ khác
-
意味関係
mối quan hệ ngữ nghĩa [semantic relation] -
意図
ý đồ/mục đích/ý định, 私の狙い(目的・意図)は人々が日本文化についての理解を深める手助けをすることだ: mục... -
意義
ý, dị nghị, ý nghĩa/nghĩa, ý tứ, kháng nghị [protest], 自分の人生を意義あるものにしたい: muốn làm cho cuộc sống của... -
意義がある
có nghĩa -
意見
ý kiến, ý, kiến, ý kiến [opinion (beh)], みんなにあなたの声(意見)を聞かせてください: hãy cho người khác nghe ý kiến... -
意見交換
hội ý -
意見を変える
chuyển dạ -
意見を交換する
trao đổi ý kiến -
意見を述べる
nói ra -
意見を求める
xin ý kiến, trưng cầu ý kiến -
意見版
bản nhận xét -
意訳
dịch ý, dịch nghĩa, Ý nghĩa chung của cả câu -
意訳する
dịch sát nghĩa/dịch thoát nghĩa -
意識
ý thức/tri giác, ~ を失う: mất ý thức, bất tỉnh -
意識する
có ý thức về/nhận biết được về, 他人を ~ する: có ý thức về người khác -
意欲
sự mong muốn/sự ước muốn/sự tích cực/sự hăng hái/động lực/ý muốn, 働く意欲があっても職に就けない人々: những... -
意気な
bảnh -
意気地
chí khí/ý chí, ~ のない人: con người không có ý chí -
意気込む
hứng chí -
意気揚揚
dương dương tự đắc/phấn chấn/hoan hỉ/phấn khởi/hồ hởi/hãnh diễn/đắc thắng/tự hào, 意気揚々とした気持ちを感じる:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.