- Từ điển Nhật - Việt
意思
Xem thêm các từ khác
-
意思を尊重する
tôn trọng ý chí, ~の意思を尊重する: tôn trọng ý chí, quan điểm của, まず(人)の意思を尊重する: trước hết, cần... -
意思決定
ra quyết đinh [decision making] -
意思決定支援システム
hệ thống hỗ trợ quyết định [decision support system/dss] -
愈愈
càng ngày càng/càng...càng/hơn bao giờ hết/ngày càng -
愉快
vui nhộn, hài lòng/thỏa mãn, sự hài lòng/sự thỏa mãn/sự vui nhộn, 愉快な歌 : bài ca vui nhộn, 愉快そうな微笑み :... -
愉快な
ngọt xớt, khoái ý, khoái lạc, khoái -
愉快な性格
vui tính -
愉楽
sự thoải mái/sự hài lòng/sự sung sướng, thành ngữ: 愉楽は苦悩より出る。: bĩ cực thái lai / khổ cực cam lai. -
愛
tình yêu/tình cảm, いくつかの言語で「愛」を意味する単語を覚える: nhớ cách nói từ " yêu" trong một số ngôn ngữ,... -
愛の力
sức mạnh tình yêu, 愛の力を過小評価する: Đánh giá thấp sức mạnh của tình yêu, 逆境を乗り越える愛の力: sức mạnh... -
愛の結晶
sự kết trái của tình yêu/kết quả của tình yêu/kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con) -
愛しい
đáng yêu/dễ mến, 寝てる時は愛しい!: khi ngủ trông cô ấy đáng yêu nhỉ!, 彼女は愛しいが何か取っ付きにくい: cô... -
愛し合う
yêu nhau, yêu đương -
愛す
chuộng -
愛すべき
đáng yêu -
愛する
yêu mến, yêu đương, trìu mến, mến, hâm mộ, yêu/yêu quý/mến mộ/thích -
愛吟
bài thơ hay bài hát được ưa thích/người yêu thích thơ ca -
愛好
sự kính yêu/sự quý mến/yêu thích/yêu/thích, 音楽を愛好する: yêu âm nhạc, クラシック音楽を愛好する : thích nhạc... -
愛好する
yêu chuộng, ưa chuộng, thương yêu, thương mến, ham chuộng, chuộng -
愛好者
người nhiệt tình/người hâm mộ, 昼どきには多くのジョギング愛好者が宮殿の周りを回っている: vào buổi trưa, có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.