- Từ điển Nhật - Việt
愚直な
Xem thêm các từ khác
-
愚計
kế ngu ngốc/kế ngu xuẩn -
愚鈍
ngu độn/đần độn/ngu dốt/ngu si/ngu/ngu dốt, sự ngu độn/sự đần độn/sự ngu dốt, とても愚鈍な: thật là ngu đần (ngu... -
愚鈍な
ngu si, ngu ngốc, ngu độn, ngu dại, khờ khệch, khờ khạo, khờ dại, gàn dở, đờ đẫn, bát sách -
愚連隊
hội đầu gấu/nhóm đầu trộm đuôi cướp/lũ ma cà bông, 彼は愚連隊に属する: anh ta thuộc vào nhóm đầu trộm đuôi cướp -
愚者
ngu dân -
愚民
ngu dân -
愚昧な
ngu muội -
愚意
ngụ ý -
感ずる
cảm thấy/cảm nhận, 私はクラシック音楽の形式を習得した[身に着けた]上で、自分の感ずるままに演奏する: tôi... -
感じ
tri giác/cảm giác, 足がしびれて感じがなくなる: chân bị tê mất cảm giác -
感じる
cảm giác/cảm thấy, 痛みを感じる: cảm giác thấy đau -
感受性
năng lực cảm thụ/tính cảm thụ/nhiễm, độ nhạy [sensitivity], x線感受性: cảm thụ tia x quang, ~に対する感受性: cảm... -
感度
độ nhạy [sensitivity] -
感得
tri giác -
感得する
cảm ngộ -
感応
cảm ứng, cảm ứng -
感心
đáng thán phục/đáng ngưỡng mộ/khâm phục/thán phục/cảm phục/hâm mộ/ngưỡng mộ, sự khâm phục/sự thán phục/sự cảm... -
感心する
khâm phục/thán phục/cảm phục/hâm mộ/ngưỡng mộ, 社員たちの協調ぶりには感心する: tôi khâm phục sự gắn bó của... -
感化
sự cảm hóa/sự ảnh hưởng, 教師の感化: sự cảm hóa của người thầy giáo, 彼は幸いにも、素晴らしい家族や両親に恵まれて感化を受けた:... -
感嘆
sự cảm thán/sự cảm phục/sự thán phục/cảm phục/cảm thán/thán phục/sự trầm trồ/trầm trồ, 感嘆おくあたわざる:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.