- Từ điển Nhật - Việt
愛用
Mục lục |
[ あいよう ]
adj-no
được thích dùng/ưa dùng/thường dùng/ưa thích
- それは愛用なペンだ: Đây là chiếc bút tôi thường dùng
- 彼女は愛用な辞書を持っている: Cô ấy thường mang theo quyển từ điển mà cô ấy ưa thích
- 愛用のかばん: Chiếc cặp thường dùng
- おじいちゃん愛用の杖: Cái gậy ông tôi thường dùng
- 愛用のホテル: Khách sạn tôi hay tới (ưa thích)
n
sự thích dùng/sự ưa dùng/sự thường dùng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
愛用する
thích dùng/ưa dùng/thường dùng, 国産品を ~ する: thích dùng đồ trong nước, hàng nội địa -
愛煙家
người nghiện thuốc lá nặng, 大の愛煙家: người nghiện thuốc nặng, かつては8割以上も愛煙家がいた: theo thống kê... -
愛顧
sự bảo trợ/đặc ân/sự yêu thương/bao bọc/chở che, (人の)愛顧を失う: mất sự yêu thương, bao bọc của ai đó -
愛飲
sự thích uống rượu, お茶の愛飲家: người thích uống trà (nghiện trà) -
愛飲者
kẻ nghiện rượu -
愛餐会
bữa tiệc của hai người đang yêu nhau -
愛誦
thích đọc thơ hoặc ngâm thơ -
愛読
sự thích thú đọc sách/sự ham đọc, ~ 者: độc giả yêu thích (của một loại sách báo nào đó) -
愛読する
thích đọc/ham đọc, 雑誌読むのが好きなんだけど、すごく高いのよね!: tôi thích đọc tạp chí nhưng chúng lại quá... -
愛読者
Độc giả thường xuyên/người thích đọc, 作家の愛読者層 : nhóm độc giả thường xuyên của tác giả, 小説愛読者:... -
愛車
chiếc xe yêu -
愛輝
aihui/Ái huy, ghi chú: thành phố ở phía Đông bắc trung quốc, gần biên giới với nga -
愛郷
quê hương thân yêu, 愛郷心がある: có tình yêu quê hương -
愛郷心
tình yêu quê hương, 情けないまでの偏狭な愛郷心: tình yêu quê hương cháy bỏng vô bờ bến -
愛育
sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu -
愛染妙王
thần ragaraja, ghi chú: vị thần tình yêu trong phật giáo -
愛染明王
thần ragaraja, ghi chú: vị thần tình yêu trong phật giáo -
愛息
cậu quý tử/đứa con yêu quý/con gái rượu, わが愛息の誕生をお知らせすることにこの上ない喜びを感じる: chúng tôi... -
愛楽
tình yêu -
愛機
cái máy được ưa thích
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.