- Từ điển Nhật - Việt
憎み合い
[ にくみあい ]
n
Lòng thù ghét lẫn nhau/thù địch nhau
- ~の憎み合いの犠牲者 :Nạn nhân của cuộc chiến thù địch trong ~
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
憎がる
oán hờn, oán hận, oán giận -
憎しみ
sự ghét/sự căm hờn, その土地は憎しみが生まれる場になってしまった。 :nơi đó đã trở thành nới chuốc sự... -
憎い
đáng ghét/đáng ghê tởm/đáng yêu (với sự mỉa mai), 夫と兄を奪ったあの戦争が憎い.:tôi cảm thấy căm ghét cuộc chiến... -
憎さ
lòng căm ghét, かわいさあまって憎さ百倍. :yêu nhau lắm cắn nhau đau -
憎らしい
đáng ghét/ghê tởm, 「あの子が本当に、本当に憎らしい時があるの!」「2歳って本当大変なのよね。うちの息子が2歳のときは、もう完全にお手上げだったわね」 :"Đôi... -
憎む
chán ghét, ghét/ghê tởm/căm hờn/căm ghét, oán giận, oán hận, oán hờn, 不正を憎む: căm ghét sự bất chính -
憎気
đáng ghét (hành động, ngôn từ ...)/đáng ghê tởm (hành động, ngôn từ ...) -
憎悪
sự căm ghét/sự căm thù, 無知と憎悪でいっぱいの世界は野蛮な場所である :thế giới mà toàn những sự căm thù... -
憎悪する
oán hờn, oán hận, oán -
憤り
sự bất bình,sự căm phẫn (resentment), sự oán giận -
憤然と
phừng phừng giận dữ, 彼は憤然とし私は彼を信用すべきだと言った :anh ấy phừng phừng giận dữ và nói tôi phải... -
憤慨
sự phẫn uất/sự căm phẫn/sự phẫn nộ/sự công phẫn, 憤慨にたえない : không cầm được phẫn uất -
憤怒する
phẫn chí, khùng -
憧れ
niềm mơ ước, 彼女は僕の学生時代の憧れの的だった。: cô ấy từng là người trong mơ của tôi hồi học phổ thông,... -
憧れる
mong ước/mơ ước, 僕はスイスにあこがれている。: tôi mơ ước được đến thụy sĩ -
憩
nghỉ ngơi, あの公園は市民の憩いの場です。: cái công viên đó là địa điểm nghỉ ngơi của cư dân thành phố. -
憩い
nghỉ ngơi, あの公園は市民の憩いの場です。: cái công viên đó là địa điểm nghỉ ngơi của cư dân thành phố. -
憩う
nghỉ ngơi/thư giãn, 公園の木陰に憩う: nghỉ ngơi dưới bóng râm trong công viên, そんなに働きすぎないで、ちょっと憩った方がいいですよ:... -
憩室
, (けいしつ):bệnh túi thừa tá tràng (google search) -
憫然
đáng thương hại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.