- Từ điển Nhật - Việt
憲政
[ けんせい ]
n
chính trị dựa theo hiến pháp/chính trị lập hiến
- 憲政を敷く : xây dựng cơ chế chính trị dựa theo hiến pháp
- 憲政史上の汚点 : Điểm hoen ố trong lịch sử chính trị lập hiến
- 憲政の父 :Cha đẻ của nền chính trị lập hiến
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
憶病
hèn nhát,sợ sệt,nhút nhát, sự hèn nhát, người nhút nhát, người hèn nhát, 例 俺ほど憶病者はいないな。 , người... -
憶測
sự suy đoán/sự phỏng đoán, 間違った憶測 : suy đoán nhầm, 根強い憶測 : suy đoán có căn cứ, 新しい上司について、さまざまな憶測がなされた:... -
憂き目
sự gian khổ/sự khốn khó/sự đau đớn/sự khổ sở/nỗi bất hạnh, 解雇の憂き目に遭う: đối mặt với những khó khăn... -
憂える
ưu tư, gây đau buồn/làm đau lòng/đau lòng/thương xót/lo âu/lo lắng, 子供の将来を憂える: lo lắng cho tương lai của bọn... -
憂い
buồn bã/lo lắng/u sầu/u uất, nỗi đau buồn/nỗi thương tiếc/nỗi buồn, 備えあれば憂いなし: nếu bạn đã chuẩn bị... -
憂い会運賃
cước bổ sung -
憂い顔
khuôn mặt u buồn, 憂い顔をしている: có vẻ mặt đau buồn -
憂うつな
ưu sầu -
憂国
chủ nghĩa yêu nước/lòng yêu nước/lòng ái quốc -
憂鬱
buồn rầu/u sầu/chán nản, sự buồn rầu/sự u sầu/sự chán nản -
憂愁
sự u sầu/nỗi sầu khổ/sự buồn rầu -
憂慮
sự lo lắng/sự nóng ruột, 金銭面の憂慮 : lo lắng về tiền bạc -
懐
ngực áo/ngực/bộ ngực, ~勘定: tính toán trong lòng -
懐く
theo, その犬は彼になついている。: con chó đó cứ theo anh ta. -
懐ける
lôi kéo về -
懐かしい
nhớ tiếc, thân thiết, đáng yêu -
懐かしむ
nhớ tiếc -
懐古的
lỗi thời/lạc hậu [old fashioned] -
懐妊
mang thai/thụ thai/có em bé/có bầu, 懐妊した時に: vào thời điểm mang thai, 懐妊の可能性: khả năng thụ thai, 懐妊の兆しが見られる:... -
懐中
túi áo/túi đựng/bao, 大型の懐中時計: đồng hồ bỏ túi loại lớn, 懐中電灯: đèn pin
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.