- Từ điển Nhật - Việt
懇願する
Mục lục |
[ こんがん ]
vs
khẩn cầu
- 私は援助して欲しいと彼に懇願した。: Tôi khẩn cầu anh ta giúp đỡ.
[ こんがんする ]
vs
vái xin
khấn nguyện
khấn khứa
khấn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
懇親
tình bạn/sự thân tình -
懇親会
bữa tiệc hội bạn cũ/tiệc bạn bè -
懇談
cuộc chuyện trò/sự nói chuyện, 父母と生成方との懇談が明日開かれる。: ngày mai sẽ có cuộc nói chuyện giữa phụ huynh... -
懇談会
buổi họp mặt thân mật -
懇請
lời kêu gọi/lời cầu xin/lời khẩn cầu -
懇請する
van nài, khẩn khoản -
懇望
lời cầu xin/sự nài xin -
懇情
lòng tốt -
懇意
lòng tốt/tình bạn, thân thiện, 私は佐野氏と懇意にしている。: tôi có quan hệ bạn bè tốt với ông sano., あの医者と父とは10年来懇意の間柄だ。:... -
敏腕
sự tài cán/sự khéo léo, xử lý sự việc rất nhạy bén/tài cán/khéo tay, 彼は敏腕家だ: anh ta là người khéo tay -
敏腕家
người có tay nghề -
敏速
sự tinh nhanh tháo vát/sự lanh lợi, tinh nhanh tháo vát/lanh lợi, 敏速に仕事を片付ける: giải quyết công việc tinh nhanh tháo... -
敏捷
lanh lợi/mẫn tiệp, sự lanh lợi/sự mẫn tiệp -
敏活
hoạt bát/nhanh nhẹn, sự hoạt bát/sự nhanh nhẹn -
敏感
mẫn cảm, sự mẫn cảm, 犬はにおいに敏感だ: chó ngửi mùi rất thính -
敢えて
mất công, dám, 敢えてご足労には及びません。: anh không cần phải mất công đến thăm tôi đâu., 敢えて言えば若干経験不足だが,... -
敢然
mạnh mẽ/dám/quyết liệt/dũng cảm/anh dũng, sự mạnh mẽ/sự quyết liệt/sự dũng cảm/mạnh mẽ/quyết liệt/dũng cảm/anh... -
敢行
sự thực hiện một cách kiên quyết/sự thi hành nghiêm khắc/quyết tâm thực hiện/kiên quyết thực hiện/quyết tâm tiến hành/kiên... -
敢闘
sự chiến đấu dũng cảm/chiến đấu dũng cảm/kiên cường chiến đấu/dũng cảm chiến đấu/chiến đấu kiên cường/chiến... -
散布度
độ phân bổ [irrelevance/prevarication/spread]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.