- Từ điển Nhật - Việt
戦闘艦
Xem thêm các từ khác
-
戦闘機
máy bay chiến đấu -
戦艦
tàu chiến loại lớn/chiến hạm, chiến thuyền -
戦死
tử trận, chết trong khi đang làm nhiệm vụ/sự tử chiến -
戦没将兵
chiến sĩ trận vong -
戦敗国
nước thua trận -
戦時
thời chiến -
戦時保険
bảo hiểm chiến tranh, bảo hiểm chiến tranh [was (risk) insurance], category : ngoại thương [対外貿易] -
戯れ
trò chơi/trò đùa/thể thao/giải trí -
戯れる
chơi đùa/chơi/nói đùa/chọc ghẹo/trêu ghẹo -
戯画
tranh châm biếm/tranh hoạt kê/biếm họa, 戯画家: nhà biếm hoạ, 人目を引く戯画: tranh châm biếm thu hút sự chú ý của công... -
戯曲
tuồng, kịch, 戯曲化: soạn thành tuồng (chuyển thể thành tuồng), 戯曲作者: nhà soạn (viết) tuồng, 戯曲化する: soạn... -
戴く
nhận/cầm/chấp nhận, mua, mặc/cho phép, làm lễ nhậm chức (tổng thống), được hưởng/tiếp đón, cho, ăn/uống, つきましては、私に割り与えられております5つのプロジェクトのうち一つを軽減いただくことをお願い申し上げます:... -
戸
cửa, cánh cửa -
戸の敷居
ngưỡng cửa -
戸口
cửa/cửa ra vào -
戸外撮影
tranh dán ngoài cánh cửa -
戸井
máy nước -
戸をノックする
gõ cửa -
戸籍
hộ tịch/hộ khẩu, (人)を戸籍から除籍する: tách ai đó ra khỏi hộ khẩu (hộ tịch), (人)の戸籍に入る: nhập vào... -
戸締まり
sự đóng cửa/sự cài then cửa/khóa cửa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.