- Từ điển Nhật - Việt
手拭き
Xem thêm các từ khác
-
手拭い
khăn tắm -
手招き
vẫy tay (gọi người tới), 手招きして人を呼び入れる :vẫy tay gọi ai đó, (人)の手招きに応じて :lúc (ai... -
手書き
sự viết tay/người viết chuyên nghiệp, bản viết, 結婚証明書は正規の書類に手書きしなければならない :giấy kết... -
手書き文字
chữ viết bằng tay [handwritten letter/handwritten character] -
手書き文字認識
nhận dạng chữ viết tay [handwriting recognition] -
所
nơi/chỗ, 火曜日は所々に雲のある良く晴れた日となるでしょう :thứ 3 có lẽ nắng đẹp rải rác vài gợn mây.,... -
所で
thế còn -
所の世界
cõi lòng -
所が
dẫu sao thì/thế còn/thậm chí -
所定
(n,vs) đã chỉ định/đã quyết định -
所定の領収書、証書
hóa đơn, chứng từ hợp lệ -
所定期間保存
lưu trữ [archiving] -
所定期間保存対象ファイル
tệp đã được lưu trữ [archived file] -
所定期間保存ファイル
tệp lưu trữ [archive file] -
所属
sự sở thuộc/sự thuộc về/sự nằm trong/ sự sáp nhập/ vị trí, phận -
所帯
gia sản/việc nhà/ gia đình -
所得
thu nhập -
所得の種類
phân loại thu nhập/các loại thu nhập, category : 税金, explanation : 所得とは、収入から元手や費用(必要経費)を差し引いたものである。///所得=収入-必要経費///一口に収入といっても様々な種類があり、全ての所得がこの算式に当てはまるとはかぎらない。銀行に預けておいたり、公社債を所有しているだけで発生する利子収入に対しては、必要経費は認められない。///また給与や退職金のように、どのような支出が必要経費となるのか定かでない収入などもあるが、所得税法では、課税の対象となる所得を10種類に分類しており、所得の性質を勘案してそれぞれ算出方法を定めている。,... -
所得の格差
sự chênh lệch giữa các mức thu nhập [disparity in income levels], category : tài chính [財政] -
所得税
tiền thuế lợi tức, thuế thu nhập, thuế lợi tức, thuế đánh theo lợi tức, thuế thu nhập [income tax], category : 税金, explanation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.