Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

投票権

[ とうひょうけん ]

n

quyền bỏ phiếu
20歳以上の永住外国人が申請した際に選挙での投票権を認める :thừa nhận quyền bỏ phiếu trong bầu cử đối với những người cư trú vĩnh viễn ở nước ngoài trên 20 tuổi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 投票日

    [ とうひょうび ] n Ngày bầu cử/ngày bỏ phiếu 投票日に向けて_日間の選挙戦に入る :bắt đầu chiến dịch vận...
  • 投票所

    Mục lục 1 [ とうひょうしょ ] 1.1 n 1.1.1 nơi bỏ phiếu 2 [ とうひょうじょ ] 2.1 n 2.1.1 phòng bỏ phiếu [ とうひょうしょ...
  • 投稿

    Mục lục 1 [ とうこう ] 1.1 n 1.1.1 sự đóng góp/sự cộng tác/ đăng 2 Tin học 2.1 [ とうこう ] 2.1.1 gửi thông báo (tới một...
  • 投稿する

    [ とうこう ] vs đóng góp/cộng tác/ đăng 掲示板に同じメッセージを繰り返し投稿する :đăng đi đăng lại các thông...
  • 投稿欄

    [ とうこうらん ] n cột báo thư bạn đọc
  • 投網

    [ とあみ ] n lưới bủa/lưới giăng 投網を打つ :quăng lưới/buông lưới/thả lưới
  • 投物

    [ なげもの ] n Hàng hóa bán tống bán tháo/hàng bán phá giá
  • 投相

    Kinh tế [ とうそう ] việc cố vấn đầu tư [investment consulting (abbr.)] Category : Tài chính [財政]
  • 投融資

    [ とうゆうし ] n sự đầu tư và sự cho vay 臨時閣議に一般会計予算と財政投融資計画の原案を提出する :đệ trình...
  • 投資

    Mục lục 1 [ とうし ] 1.1 n 1.1.1 sự đầu tư 2 Kinh tế 2.1 [ とうし ] 2.1.1 đầu tư [investment/placement] [ とうし ] n sự đầu...
  • 投資する

    Mục lục 1 [ とうしする ] 1.1 n 1.1.1 bỏ vốn 1.2 v 1.2.1 đầu tư [ とうしする ] n bỏ vốn v đầu tư 150万ドル投資する:...
  • 投資収入

    Kinh tế [ とうししゅうにゅう ] thu nhập đầu tư [income on investment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 投資家

    [ とうしか ] n Người đầu tư リスクに対してあまり余裕のない投資家 :nhà đầu tư với nguy cơ rủi ro thấp 会社の株式を購入した投資家 :nhà...
  • 投資市場

    Mục lục 1 [ とうししじょう ] 1.1 n 1.1.1 thị trường đầu tư 2 Kinh tế 2.1 [ とうししじょう ] 2.1.1 thị trường đầu tư...
  • 投資会社

    Mục lục 1 [ とうしがいしゃ ] 1.1 n 1.1.1 công ty đầu tư 1.1.2 công ty cấp vốn 2 Kinh tế 2.1 [ とうしがいしゃ ] 2.1.1 công...
  • 投資形態

    Kinh tế [ とうしけいたい ] Hình thức đầu tư
  • 投資信用

    Kinh tế [ とうししんよう ] tín dụng đầu tư [investment credit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 投資信託

    Mục lục 1 [ とうししんたく ] 1.1 n 1.1.1 sự ủy thác đầu tư 2 Kinh tế 2.1 [ とうししんたく ] 2.1.1 tín thác đầu tư [investment...
  • 投資信託財産

    Kinh tế [ とうししんたくざいさん ] tài sản tín thác đầu tư [investment fund]
  • 投資相談

    Kinh tế [ とうしそうだん ] việc cố vấn đầu tư [investment consulting] Category : Tài chính [財政]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top