- Từ điển Nhật - Việt
抱きつく
Xem thêm các từ khác
-
抱き合う
[ だきあう ] v5u ôm nhau しっかりと抱き合う: ôm nhau thật chặt -
抱き合せで販売
Tin học [ だきあわせではんばい ] bó/gói/bọc ( hàng hóa đem bán) [bundle (goods for sale) (vs)] -
抱き上げる
[ だきあげる ] v5u ẵm -
抱く
Mục lục 1 [ いだく ] 1.1 v5k, sl 1.1.1 nắm lấy/chứa đựng/có 1.1.2 bao trùm 1.1.3 ấp ủ/ôm/ôm ấp/ấp (trứng) 2 [ だく ] 2.1... -
抱っこ
[ だっこ ] n sự ôm/ôm chặt/sự bế -
抱っこする
[ だっこ ] vs ôm/ôm chặt/bế 赤ちゃんを抱っこしてもいいですか: tôi có thể bế đứa bé được không ạ? -
抱える
Mục lục 1 [ かかえる ] 1.1 n 1.1.1 bao tử 1.2 v1 1.2.1 ôm/cầm trong tay 1.3 v1 1.3.1 vướng phải/mắc phải/đối mặt với [ かかえる... -
抱合信用状
Kinh tế [ だきあいしんようじょう ] thư tín dụng đối khai [reciprocal letter of credit] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
抱負
[ ほうふ ] n sư ôm ấp(hoài bão)/sự ấp ủ -
抱擁
[ ほうよう ] n sự ôm chặt -
抱擁する
[ ほうよう ] vs ôm/ôm ai -
暴力
[ ぼうりょく ] n bạo lực さまざまな形の暴力 :Nhiều hình thức bạo lực khác nhau. その被害者の家族によって行われた暴力 :Bạo... -
暴力団
[ ぼうりょくだん ] n lũ lưu manh/nhóm bạo lực うわさされる暴力団との親密な関係で知られている :Được biết... -
暴く
[ あばく ] v5k vạch trần/phơi bày/bộc lộ/làm lộ この手紙は彼らの居場所を暴くものだ: bức thư này làm lộ rõ chỗ... -
暴君
[ ぼうくん ] n bạo quân -
暴利
Kinh tế [ ぼうり ] lợi bất hợp pháp [usury] Explanation : 法外の利息。常識を超えた利息。 -
暴利をする
Kinh tế [ ぼうりをする ] thu được lợi nhuận phi lý/đầu tư trục lợi [make undue profits, profiteer] Category : Tài chính [財政] -
暴れる
[ あばれる ] v1 nổi giận/nổi xung/làm ầm ĩ lên 酔って暴れる: say rượu rồi làm ầm ĩ lên 若い時は大いに暴れたものだ:... -
暴動
Mục lục 1 [ ぼうどう ] 1.1 n 1.1.1 loạn ly 1.1.2 dấy loạn 1.1.3 bạo động [ ぼうどう ] n loạn ly dấy loạn bạo động ~が引き金となって起きた暴動 :Cuộc... -
暴動を起こす
Mục lục 1 [ ぼうどうをおこす ] 1.1 n 1.1.1 tạo phản 1.1.2 làm loạn [ ぼうどうをおこす ] n tạo phản làm loạn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.