- Từ điển Nhật - Việt
拡張性
Xem thêm các từ khác
-
拡充
sự mở rộng, 後方支援の拡充: mở rộng chi viện hậu phương, ブランド拡充: mở rộng thương hiệu, 雇用創出策の拡充:... -
拡販
, かくはん(スル): bán một cách rộng rãi.vd:毎々アウトソーシングサービス拡販にご尽力頂き誠にありがとうございます。販売数を拡大すること -
拡散
sự khuyếch tán/sự lan rộng/sự phát tán/sự tăng nhanh, sự khuyếch tán [diffusion], アレルギー原因物質の拡散: sự phát... -
拡散する
khuếch tán/lan rộng/phân tán, ゆっくりと拡散する: khuếch tán từ từ, 空気中に拡散する: khuếch tán trong không khí -
拡散反射
sự phản xạ khuyếch tán [diffused reflection], phản xạ khuyếch tán [diffuse reflection] -
拡散反射係数
hệ số phản xạ khuyếch tán [diffuse reflection coefficient] -
拡散定数
hằng số khuyếch tán [diffusion constant] -
拡散容量
dung lượng khuyếch tán [diffusion capacitance] -
拡散層
tầng khuyếch tán [diffused layer] -
拡散係数
hệ số khuyếch tán [diffusion coefficient] -
拡散ポンプ
bơm khuyếch tán [diffusion pump] -
拡散スペクトル
phổ trải rộng [spread spectrum] -
拡散処理
sự xử lý khuyếch tán [diffusion process] -
拡散理論
thuyết khuyếch tán [diffusion theory] -
拡散距離
cự ly khuyếch tán [diffusion length] -
拡散電位
điện thế khuyếch tán [diffusion potential] -
拡散電流
dòng điện khuyếch tán [diffusion current] -
拡散接合法
phương pháp tiếp hợp khuyếch tán [diffusion bonding method] -
拡散方程式
phương trình khuyếch tán [diffusion equation] -
括弧
ngoặc đơn, dấu ngoặc đơn/phần trong ngoặc, dấu ngoặc [parentheses/brackets], 閉じ括弧: ngoặc đóng, 括弧に入れて: cho vào...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.