- Từ điển Nhật - Việt
持て成し
Mục lục |
[ もてなし ]
n
mời
- 茶菓の持て成しを受ける: được mời dự tiệc trà
đối đãi/ quan tâm
- 皆様の暖かいおもてなしに心から感謝申し上げます. :Tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới sự quan tâm từ các bạn
chiêu đãi/ tiếp đón
- 手厚い持て成しを受ける :Nhận được sự tiếp đón (chiêu đãi) nhiệt tình
- 何のおもてなしもせず失礼しました.:Tôi rất xin lỗi vì không tiếp đãi (chiêu đãi) bạn được chu đáo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
持て成す
tiếp đãi, mời chiêu đãi, đối đãi -
持参
sự đem theo/sự mang theo, 弁当持参で労働する: đem theo cặp lồng cơm đi làm -
持参する
mang theo/đem theo -
持参人
người cầm phiếu [bearer/holder], category : ngoại thương [対外貿易] -
持参人払小切手
séc vô danh [bearer cheque/cheque to bearer], category : ngoại thương [対外貿易] -
持参人払手形
hối phiếu vô danh, hối phiếu vô danh [bill of exchange to bearer], category : ngoại thương [対外貿易] -
持堪える
ủng hộ, kiên trì, duy trì -
持久
sự lâu dài/sự vĩnh cửu/lâu dài/vĩnh cửu, bền, 持久力: sức bền -
持久力がある
dẻo dai -
持分方による投資損益
giá trị tài sản bị cấm cố (sau khi trừ hết thuế má) của các công ty chi nhánh [equity in income of affiliated companies (us)],... -
持続
sự kéo dài/kéo dài -
持続可能
, ===== có thể chịu được [sustainable] =====bền vững -
持続的な有効性
lâu dài/bền lâu [persistence] -
持直す
đổi tay xách, chuyển biến tốt -
持株会社
công ty cổ phần mẹ [holding company (or holding)], category : công ty kinh doanh [会社・経営], explanation : 他の会社を支配する目的で、他の会社の株式を保有する会社のこと。持株会社には、純粋持株会社と事業持株会社がある。,... -
服
quần áo/bộ, (裸の)王様の新しい服 :bộ trang phục mới của hoàng đế, あつらえの服 :trang phục làm theo yêu... -
服にボタンを付ける
đính khuy -
服役
phục dịch, hình phạt trong quân đội/sự phục dịch/ sự ngồi tù, いつだったか、ダンは刑務所で服役していた :vào... -
服従
sự phục tùng, (人)の感情を操作して服従させようとする :lợi dụng tình cảm để bắt ai phục tùng mình., 無理やり服従させられる :bị... -
服従する
phục tùng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.