- Từ điển Nhật - Việt
指標付き色指定
Xem thêm các từ khác
-
指標レジスタ
thanh ghi chỉ mục [index register] -
指標データ項目
phần tử dữ liệu chỉ mục [index data item] -
指摘
sự chỉ ra/sự chỉ trích, 弱点を指摘する: chỉ ra nhược điểm -
指摘する
chỉ ra/cho biết/lưu ý -
指数
hạn mức, chỉ số, chỉ số [index (do not translate in graph titles)], số mũ [exponent (e.g. in floating-point representation)], category :... -
指数分布
sự phân phối theo luật số mũ [exponential distribution] -
指数的
thuộc số mũ [exponential] -
指数的成長
sự tăng theo số mũ/sự gia tăng theo số mũ [exponential growth] -
指数部
phần số mũ [characteristic (e.g. in floating-point representation)], explanation : là phần sau chữ e trong biểu diễn số phẩy động. -
指数関数
phương trình mũ/hàm số mũ [exponential function], hàm mũ [exponentiation function], category : toán học [数学] -
指数演算子
toán tử mũ [exponential operator] -
朕
trẫm (tiếng xưng của nhà vua), 朕が忠良なる臣民 :những thần dân yêu quý của trẫm! -
朕思うに
trẫm (tiếng xưng của nhà vua) -
有効
hữu hiệu/có hiệu quả, sự hữu hiệu/sự có hiệu quả, tính hiệu quả [effectiveness], hợp lệ/hợp pháp [legal (an)/effective/valid],... -
有効な
đắc dụng -
有効けた
chữ số có nghĩa [significant digit] -
有効けた演算
số học chữ số có nghĩa [significant digit arithmetic] -
有効寿命
tuổi thọ hữu hiệu [useful life] -
有効微生物群
vi sinh vật có ảnh hưởng -
有効径
đường kính hữu hiệu [effective diameter]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.