- Từ điển Nhật - Việt
損切り注文
Kinh tế
[ そんきりちゅうもん ]
lệnh ủy thác ngăn ngừa tổn thất/lệnh tránh thiệt hại [Stop loss order]
- Category: 取引(売買)
- Explanation: Lệnh của khách hàng chỉ thị cho người môi giới của mình lập tức bán ra hay mua vào một số lượng cổ phiếu nhất định nào đó khi giá cổ phiếu trên thị trường tăng lên hay sụt giảm tới một mức nào đó.
損失を防ぎ、または最小にするための注文方法。///株価が一定水準まで下落した場合に、成行きで株式の売却が行われる。
- 'Related word': ストップロスオーダー
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
損傷
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ そんしょう ] 1.1.1 sự thiệt hại [damage] 1.2 [ そんしょう ] 1.2.1 sự tổn hại Kỹ thuật [ そんしょう... -
損傷保険
Mục lục 1 [ そんしょうほけん ] 1.1 n 1.1.1 bảo hiểm gãy vỡ 2 Kinh tế 2.1 [ そんしょうほけん ] 2.1.1 bảo hiểm gãy vỡ... -
損傷ログ記録
Tin học [ そんしょうろぐきろく ] bản ghi các sự cố [log-damage record] -
損益
Mục lục 1 [ そんえき ] 1.1 n 1.1.1 lỗ lãi 2 Kinh tế 2.1 [ そんえき ] 2.1.1 thu nhập ( bản kê in sẵn/lãi và lỗ [profits and... -
損益分岐点
Kinh tế [ そんえきぶんきてん ] điểm cần bằng lỗ lãi/điểm hòa vốn [Break even Point] Explanation : ある一定期間における費用と収益が等しくなる売上高をいう。つまり、収支ゼロの地点を損益分岐点という。売上高=利益+経費(固定費+変動費)で構成される。「利益<経費」であれば赤字、「利益=経費」であれば収支ゼロ(損益分岐点)、「利益>経費」から黒字になる。損益分岐点=固定費÷[1-(変動費÷売上高)]で求められる。 -
損益分岐点分析
Kinh tế [ そんえきぶんきてんぶんせき ] phân tích điểm hòa vốn [Break-even point] Category : 分析・指標 Explanation : 企業経営の採算性と不況抵抗力を計る。///損益分岐点は、売上高と、その売上高を達成するために必要とした総費用とが合致し、利益も損失も生じない状況になった場合を指し、この場合の売上高を損益分岐点売上と言う。///景気不況が長期化かつ深刻化したため、経営のリストラによって、損益分岐点売上の引き下げを図る企業が続出している。///企業が努力して、実際の売上高が損益分岐点売上を超えれば、企業利益が発生する。///損益分岐点売上が、実際の売上高に対して何%に相当するかを計算した比率を損益分岐点比率と言い、損益分岐点比率が低いほど不況抵抗力が強く安全である。企業の採算性を見る有効な指標である。 -
損益表
[ そんえきひょう ] n bảng lỗ lãi -
損益計算書
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ そんえきけいさんしょ ] 1.1.1 bản kê lỗ lãi [Profit and Loss statement (PL)] 1.2 [ そんえきけいさんしょ... -
損耗
Mục lục 1 [ そんもう ] 1.1 n 1.1.1 sự mất/sự thua lỗ 2 Kỹ thuật 2.1 [ そんもう ] 2.1.1 sự mòn [wear] [ そんもう ] n sự... -
搬出
[ はんしゅつ ] n sự mang đi/sự chở đi -
搬入
Mục lục 1 [ はんにゅう ] 1.1 vs 1.1.1 chở vào 1.2 n 1.2.1 sự chuyển vào [ はんにゅう ] vs chở vào n sự chuyển vào -
搬入する
[ はんにゅう ] vs chuyển vào 家具を搬入する: chuyển đồ dùng vào nhà -
搬送
[ はんそう ] n sự chuyên chở -
搬送する
[ はんそう ] vs chuyên chở -
搬送周波数
Tin học [ はんそうしゅうはすう ] tần số truyền thông [carrier frequency] Explanation : Trong lĩnh vực truyền thông, một tần... -
搬送オーバーヘッドコンベヤー
Kỹ thuật [ はんそうオーバーヘッドコンベヤー ] dây chuyền treo [overhead conveyor] -
搬送を許す推定
Kinh tế [ はんそうをゆるすすいてい ] suy đoán tương đối [rebuttable presumption] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
搬送波
Tin học [ はんそうは ] sóng mang/sóng truyền thông [carrier wave] -
搭乗
[ とうじょう ] n việc lên máy bay 123便のデイトン行きは、ただ今すべてのお座席のお客さまにご搭乗いただいております。 :Xin... -
搭乗する
Mục lục 1 [ とうじょう ] 1.1 vs 1.1.1 lên máy bay 2 [ とうじょうする ] 2.1 vs 2.1.1 đáp [ とうじょう ] vs lên máy bay 客は全員搭乗した:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.